|
|
Possible Human
Instincts
|
Các bản năng có thể
có của con người
|
Port's Instinct List
(April 9, 2000)
|
Danh mục bản năng của Port đề nghị
(9/4/2000)
|
Humans probably have an instinct to:
|
Con người có thể có bản năng:
|
SUSTENANCE
1. eat and
drink; seek food and water
2. seek sweet
and fatty (nutritious) foods
3. avoid eating
smelly or bitter things
4. be cautious
about novel foods
5. seek better
resources than presently available
6. seek
neighborhoods that are green and flowery
|
ĂN-TÌM THỨC ĂN
1. ăn
và uống, tìm kiếm thức ăn và nước uống
2. tìm kiếm các loại thực phẩm ngọt và béo (giàu dinh dưỡng)
3.
tránh ăn những thứ có mùi khó chịu hoặc vị đắng
4.
thận trọng đối với thực phẩm mới
5. tìm
kiếm các nguồn thực phẩm tốt hơn so với các nguồn đang có sẵn
6. tìm
kiếm các vùng đất nhiều cây xanh và
hoa
|
|
|
SEX
7. be interested in girls or boys (usually
of opposite sex)
8. seek sexual
contact and excitement; "do the deed" - but in private and not with
your children or parents
9. love children
and the cute (female more than male)
10. compete for
resources (wealth, fame, etc.)
11. pair up;
find longterm partners (female more than male)
12. compete for
the best (and, for males, the most) partners (eg, show off, dress up)
13. be
aggressive, use force to gain advantage (male more than female)
|
TÌNH DỤC
7.
quan tâm đến con gái hoặc con trai (thường là người khác giới)
8. tìm
kiếm tiếp xúc và hứng thú tình dục, "làm chuyện ấy" – nhưng chỉ ở
chỗ riêng tư và không có với con cái hoặc bố mẹ.
9. yêu
trẻ con và người dễ thương (nữ nhiều hơn nam)
10. cạnh tranh để giành các nguồn tài nguyên (sự giàu có, nổi tiếng, vv)
11.
cặp kê, tìm kiếm bạn đời lâu dài (nữ nhiều hơn nam)
12. cạnh tranh để giành bạn tình tốt nhất (và, đối với nam giới) nhiều bạn tình nhất (ví dụ, khoe mẽ, chưng diện)
13. gây
hấn, sử dụng vũ lực để đạt được lợi thế (nam nhiều hơn nữ)
|
|
|
DEFENSE
14. blink;
flinch; flee
15. frown;
snarl; attack for advantage (male more than female)
16. keep
yourself alive; ensure your genetic survival
17. protect your
own family
18. grades of
importance: own children > spouse > siblings > clan, etc
19. obtain and
defend resources: jobs, land, property, hunting rights,
sex partners, etc. (male more than female)
|
PHÒNG VỆ
14. lẫn
tránh; nao núng; trốn chạy
15. cau
mày khó chịu, cằn nhằn, tấn công để giành
lợi thế (nam nhiều hơn nữ)
16.
giữ cho bản thân sống còn, đảm bảo sự tồn tại dòng giống
17.
bảo vệ gia đình
18. cấp
độ tầm quan trọng: con cái > người phối ngẫu> anh chị em> thân tộc, vv
19. đạt
được và bảo vệ các nguồn tài nguyên: việc làm, đất đai, tài sản, quyền săn
bắn, bạn tình... (nam nhiều hơn nữ)
|
|
|
SOCIALITY
20. bond with
your group, hangout with your family
21. try to
reduce conflict within your group (female more than male)
22. compete for
leadership in groups
23. imitate
others: beliefs, knowledge and skills
24. be wary of
and dislike ‘outsiders'
25. teach
youngsters (female more than male)
26. smile;
laugh; mope; frown; strut; cry
27. celebrate;
share gifts (esp food); hug; grieve
28. display
emotions: anger, happiness, disgust, sadness, fear, surprise
|
HỢP QUẦN
20.
liên kết với phe nhóm, quây quần với gia đình
21. cố
gắng giảm bớt xung đột trong nhóm (nữ nhiều hơn nam)
22.
cạnh tranh giành quyền lãnh đạo trong nhóm
23.
bắt chước người khác: niềm tin, kiến thức
và kỹ năng
24. cảnh
giác và không thích ‘người ngoài’
25.
dạy bảo người trẻ hơn (nữ nhiều hơn nam)
26. mĩm
cười, cười; rầu rĩ; cau mày; ra oai; khóc
27. ăn mừng, chia quà (đặc biệt là thực phẩm); ôm hôn; đau buồn
28. biểu
thị cảm xúc: tức giận, hạnh phúc, ghê tởm, buồn bã, sợ hãi, ngạc nhiên
|
|
|
KNOW/LEARN
29. be curious
about stuff, make sense of things
30. learn about
your surroundings
31. play with
toys (objects, pets, tools, machines, etc)
32. explore new places, find more efficient methods
33. be more
adventurous - especially when young
|
TÌM HIỂU/HỌC TẬP
29. tò
mò trước sự vật, gán ý nghĩa cho sự vật
30.
tìm hiểu về môi trường xung quanh
31.
chơi đồ chơi (đồ vật, vật nuôi, công cụ, máy móc, vv)
32.
khám phá những nơi mới, tìm phương pháp hiệu quả hơn
33. mạo hiểm hơn - đặc biệt là khi còn trẻ |
TALK
34. learn new
words and more effective speech (especially the young)
35. chitchat;
commiserate; boast; scold; make jokes; entertain
36. organize
others' behavior; lead your fellows (male more than female)
37. tell and
listen to stories
38. make music,
make artistic objects
|
GIAO TIẾP
34.
học từ mới và lời nói hiệu quả hơn (đặc biệt là người trẻ)
35. chuyện
trò; động lòng trắc ẩn; khoe khoang, la mắng, hài hước, giải trí
36. tổ
chức hành vi của người khác, dẫn dắt người dưới (nam nhiều hơn nữ)
37. kể
và nghe kể chuyện
38. sáng
tác âm nhạc, tác phẩm nghệ thuật
|
|
|
http://www.cs.indiana.edu/~port/teach/205/instinct.list.html
|
MENU
BILINGUAL BLOG – BLOG SONG NGỮ ANH VIỆT – SHARE KNOWLEGE AND IMPROVE LANGUAGE
--------------------------- TÌM KIẾM TRÊN BLOG NÀY BẰNG GOOGLE SEARCH ----------------------------
TXT-TO-SPEECH – PHẦN MỀM ĐỌC VĂN BẢN
Click phải, chọn open link in New tab, chọn ngôn ngữ trên giao diện mới, dán văn bản vào và Click SAY – văn bản sẽ được đọc với các thứ tiếng theo hai giọng nam và nữ (chọn male/female)
CONN'S CURENT THERAPY 2016 - ANH-VIỆT
Tuesday, April 2, 2013
Possible Human Instincts Các bản năng có thể có của con người
Labels:
CIVICS-CÔNG DÂN,
PSYCHOLOGY-TÂM LÝ
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment
your comment - ý kiến của bạn