Gov. Rick Scott Kills High-Speed Rail for Florida February 16, 2011 11:13 A.M. By Lou Dolinar | Thống đốc Rick Scott khai tử đường sắt cao tốc cho Florida 16 tháng 2, 2011 11:13 Bài của Lou Dolinar |
Florida governor Rick Scott has just rejected $2.4 billion in federal high-speed-rail funds for his state, at the same time blasting the administration’s economic policies for making the U.S, and Florida, uncompetitive. There’s nothing to add. His press release is pitch perfect: | Thống đốc Florida Rick Scott vừa từ chối 2,4 tỷ đô-la tiền quỹ liên bang tài trợ đường sắt cao tốc của tiểu bang mình, đồng thời phê phán chính sách kinh tế của chính phủ để làm cho Hoa Kỳ, và Florida, mất tính cạnh tranh. Không có gì để bàn thêm. thông cáo báo chí của ông sau đây là tiếng nói hoàn hảo: |
My decision to reject the project comes down to three main economic realities: ● First — capital cost overruns from the project could put Florida taxpayers on the hook for an additional $3 billion. | Quyết định từ chối dự án của tôi căn cứ vào ba hiện thực kinh tế chính yếu sau: ● Một là - chi phí vượt quá vốn dự án có thể đặt người nộp thuế Florida một gánh bổ sung thêm 3 tỷ USD. |
● Second — ridership and revenue projections are historically overly-optimistic and would likely result in ongoing subsidies that state taxpayers would have to incur. (from $300 million – $575 million over 10 years) — Note: The state subsidizes Tri-Rail $34.6 million a year while passenger revenues covers only $10.4 million of the $64 million annual operating budget. | ● Thứ hai - Lượng hành khách và doanh thu dự tính mà từ trước tới nay vốn hay tính toán hết sức lạc quan thì có khả năng sẽ dẫn đến các khoản trợ cấp liên tục mà người nộp thuế tiểu bang này sẽ phải gánh chịu. (Từ $300 triệu đến $575,000,000 trong thời gian 10 năm) - Lưu ý: Tiểu bang trợ cấp cho Tri-Rail 34.600.000 $ một năm trong khi doanh thu hành khách chỉ đạt $10.400.000 trong tổng chi phí $64.000.000 cho hoạt động hàng năm. |
● Finally — if the project becomes too costly for taxpayers and is shut down, the state would have to return the $2.4 billion in federal funds to D.C. | ● Cuối cùng - nếu dự án trở nên quá tốn kém cho người nộp thuế và đóng cửa, tiểu bang sẽ phải trả lại $2,4 tỷ cho quỹ liên bang (cho DC) |
● The truth is that this project would be far too costly to taxpayers and I believe the risk far outweighs the benefits. | ● Sự thật là đây sẽ là dự án quá đắt tiền đối với người nộp thuế và tôi tin rằng nguy cơ vượt quá xa lợi ích. |
● Historical data shows capital cost overruns are pervasive in 9 out of 10 high speed rail projects and that 2/3 of those projects inflated ridership projections by an average of 65 percent of actual patronage. | ● Dữ liệu lịch sử cho thấy chi phí xây dựng cơ bản vượt mức là phổ biến ở 9 trong số 10 dự án đường sắt cao tốc và rằng 2/3 dự án thổi phồng thêm số hành khách dự tính, trung bình là 65 phần trăm số hành khách thực tế. |
● It is projected that 3.07 million people will use the train annually. Keep in mind that Amtrak’s Acela train in Washington, D.C., Boston, Philadelphia, New York and Baltimore only had 3.2 million riders in 2010. And that market’s population is 8 times the size of the Tampa/Orlando market. | ● Dự kiến rằng 3.7 triệu người sẽ đi tàu hàng năm. Hãy nhớ rằng tàu Acela Amtrak ở Washington, DC, Boston, Philadelphia, New York và Baltimore chỉ có 3.2 triệu người đi trong năm 2010. Và dân số của thị trường đó gấp 8 lần dân số thị trường Tampa/Orlando. |
● President Obama’s high-speed rail program is not the answer to Florida’s economic recovery. | ● chương trình đường sắt của Tổng thống Obama tốc độ cao không phải là câu trả lời cho phục hồi kinh tế của Florida. |
● We must make investments in areas where we will get a return for the shareholders – Florida’s taxpayers. | ● Chúng ta phải thực hiện đầu tư vào các lãnh vực nơi chúng tôi sẽ nhận được một khoản lãi để trả lại cho các cổ đông – những người nộp thuế Florida. |
● Rather than investing in a high-risk rail project, we should be focusing on improving our ports, rail and highway infrastructure to be in a position to attract the increased shipping that will result when the panama canal is expanded when the free trade agreements with Colombia and Panama are ratified and with the expansion of the economies of central and south America. | ● Thay vì đầu tư vào một dự án đường sắt có nguy cơ cao, chúng ta nên tập trung vào việc cải thiện các cảng, cơ sở hạ tầng đường sắt, đường bộ cao tốc của chúng ta và được ở một vị thế mà thu hút được việc vận chuyển gia tăng sẽ xảy ra khi kênh Panama được mở rộng khi các hiệp định thương mại tự do với Colombia và Panama được phê duyệt và với sự mở rộng của các nền kinh tế của miền Trung và Nam Mỹ. |
● By capturing a larger share of containerized imports entering our seaports, expanding export markets for Florida businesses and emerging as a global hub for trade and investment we can create up to an additional 143,000 jobs according to a recent chamber of commerce study | ● Bằng cách chiếm được một phần thị phần lớn hàng nhập khẩu trong container vào cảng biển của chúng ta, việc mở rộng thị trường xuất khẩu cho các doanh nghiệp Florida và vươn lên thành một trung tâm thương mại và đầu tư toàn cầu, chúng ta có thể tạo lên đến 143.000 việc làm thêm theo một nghiên cứu gần đây của phòng thương mại. |
● It is absolutely critical that we make smart investments with taxpayer dollars, whether state or federal, and I believe our state will be better served by spending these funds on projects that will benefit Florida and not turn into a spending boondoggle. | ● Điều tối quan trọng là chúng ta thực hiện đầu tư thông minh với những đồng đô la của người nộp thuế, cho dù tiểu bang hay liên bang, và tôi tin rằng tiểu bang của chúng ta sẽ được phục vụ tốt hơn bằng cách chi tiêu những khoản tiền này vào các dự án sẽ làm lợi cho Florida và không biến thành một chi tiêu lãng phí. |
● The answer is to reduce government spending, cut government’s leash on our state’s job creators and then hold that government accountable for the investments it makes. | ● Câu trả lời là giảm chi tiêu chính phủ, hãy cắt dây xích của chính phủ trên cổ những người tạo công ăn việc làm của tiểu bang chúng ta và để chính phủ chịu trách nhiệm về các khoản đầu tư mà chính phủ thực hiện. |
● That is what I was elected to do and that is how I plan to govern. Let’s get to work! | ● Đó là những việc tôi đã được người dân bầu lên để làm và đó là cách tôi dự định điều hành. Hãy bắt tay làm việc! |