Karzai Announces Peace Talks with Taliban
| Tổng thống Karzai thông báo về cuộc đối thoại hòa bình với Taliban.
|
Afghan President Hamid Karzai says the United States and other foreign powers are holding talks with the Taliban aimed at ending the nearly decade-long war.
| Tổng thống Afghanistan, Hamid Karzai cho biết Mỹ cùng với các lực lượng nước ngoài sẽ tổ chức hội đàm với Taliban nhằm mục đích chấm dứt cuộc chiến kéo dài gần một thập kỷ qua.
|
Mr. Karzai's announcement Saturday to reporters in Kabul is thought to be the first official comment on U.S. involvement in such negotiations. However, the U.S. Embassy declined to comment.
| Trả lời giới báo chí vào hôm thứ bảy vừa qua, tuyên bố của ông Karzai đưa ra được xem là lời bình luận công khai đầu tiên về sự tham gia của Mỹ trong những cuộc đàm phán như này. Tuy nhiên đại sứ quán Mỹ đã từ chối đưa ra lời bình luận.
|
The United States is set to start withdrawing combat troops from Afghanistan in the coming weeks. U.S. President Barack Obama already has met with his top commander in Afghanistan, General David Petraeus, to discuss plans for the drawdown, but so far, he has not announced how many troops initially will leave the country.
| Trong vài tuần tới, Mỹ sẽ bắt đầu tiến hành rút lực lượng chiến đấu của mình khỏi Afghanistan. Tổng thống Mỹ Barack Obama đã có buổi gặp gỡ với vị tư lệnh đứng đầu ở Afghanistan, đại tướng David Petraeus, để thảo luận về kế hoạch rút quân. Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại ông vẫn chưa tuyên bố sẽ rút bao nhiêu lính trong đợt đầu tiên. |
Afghan security forces are slated to take control of all security operations by 2014. Afghan and coalition forces continue to face stiff resistance in the Taliban's southern strongholds, as well as an influx of foreign fighters in the eastern part of the country.
| Dự tính lực lượng an ninh Afghan sẽ tiếp quản toàn bộ hoạt động an ninh trước năm 2014. Afghan cùng lực lượng liên minh vẫn không ngừng phải đối phó với sự kháng cự kiên quyết tại căn cứ tại miền Nam của Taliban cũng như sự ồ ạt tiến công từ các tay súng nước ngoài ở miền đông của nước này.
|
NATO said three of its service members were killed Saturday, two in southern Afghanistan and one in the east. French President Nicolas Sarkozy's office said one of the soldiers killed in the south was French.
| Tổ chức Minh ước Bắc Đaị Tây Dương NATO cho hay 3 trong số lính nghĩa vụ đã bị giết chết vào hôm thứ 7 vừa qua, 2 người ở miền Nam và 1 người ở miền Đông Afghanistan. Tin từ văn phòng tổng thống Pháp Nicolas Sarkozy cho biết một trong hai binh sỹ bị chết ở miền Nam là công dân Pháp.
|
The Taliban has launched a series of brazen assaults on the capital, where Afghan forces are in charge of security. The latest attack occurred Saturday, near the presidential palace and shortly after Mr. Karzai's press conference.
| Taliban tiếp tục tiến hành hàng loạt những vụ tấn công đột kích táo tợn nhằm vào thủ đô, nơi lực lượng Afgha chịu trách nhiệm về an ninh. Vụ tấn công mới nhất xảy ra vào hôm thứ 7 trước, gần dinh tổng thống ngay sau khi của họp báo của ông Karzai diễn ra.
|
Officials say three militants armed with suicide vests and guns stormed a Kabul police station, killing nine people.
| Giới chính quyền cho hay 3 người mặc áo vest có gắn bom và mang theo súng đã đột kích vào một trạm cảnh sát ở Kabul và giết chết 9 người.
|
The Taliban claimed responsibility. Authorities say four security force members and five civilians died in the attack. Four police officers were wounded. None of the attackers survived. At least one wore an Afghan army uniform.
| Taliban đã đứng ra nhận trách nhiệm trong vụ việc trên. Giới quan chức cho biết 4 thành viên trong lực lượng vũ trang và 5 dân thường đã thiệt mạng trong vụ tấn công này, 4 sỹ quan cảnh sát cũng bị thương. Không kẻ tấn công nào còn sống sót. Ít nhất 1 người mặc đồng phục quân đội của Afghan.
|
The Taliban has consistently rejected any peace talks as long as foreign forces are in Afghanistan.
| Taliban vẫn cương quyết từ chối bất kỳ đàm phán hóa bình nào nếu lực lượng nước ngoài vẫn còn ở Afghanistan. |
Source: VOA news | Translator: cuckoo Editor: htdat |
MENU
BILINGUAL BLOG – BLOG SONG NGỮ ANH VIỆT – SHARE KNOWLEGE AND IMPROVE LANGUAGE
--------------------------- TÌM KIẾM TRÊN BLOG NÀY BẰNG GOOGLE SEARCH ----------------------------
TXT-TO-SPEECH – PHẦN MỀM ĐỌC VĂN BẢN
Click phải, chọn open link in New tab, chọn ngôn ngữ trên giao diện mới, dán văn bản vào và Click SAY – văn bản sẽ được đọc với các thứ tiếng theo hai giọng nam và nữ (chọn male/female)
CONN'S CURENT THERAPY 2016 - ANH-VIỆT
Tuesday, July 5, 2011
Karzai Announces Peace Talks with Taliban Tổng thống Karzai thông báo về cuộc đối thoại hòa bình với Taliban.
(JAPAN) Huge Rare Earth Deposits Found in Pacific - Nhật Bản - Mỏ đất hiếm lớn tìm thấy ở Thái Bình Dương:
|
|
(JAPAN) Huge Rare Earth Deposits Found in Pacific : Japan Experts 7/4/2011
| (Nhật Bản) Mỏ đất hiếm lớn tìm thấy ở Thái Bình Dương: Các chuyên gia Nhật Bản cho biết 2011/07/04
|
Vast deposits of rare earth minerals, crucial in making high-tech electronics products, have been found on the floor of the Pacific Ocean and can be readily extracted, Japanese scientists said on Monday.
| Các mỏ khoáng chất đất hiếm lớn, rất quan trọng trong sản xuất các sản phẩm điện tử công nghệ cao, đã được phát hiện tại đáy biển Thái Bình Dương và có thể dễ dàng khai thác, các nhà khoa học Nhật Bản cho biết. |
"The deposits have a heavy concentration of rare earths. Just one square kilometer (0.4 square mile) of deposits will be able to provide one-fifth of the current global annual consumption," said Yasuhiro Kato, an associate professor of earth science at the University of Tokyo.
| "Các quặng này có hàm lượng đất hiếm cao. Chỉ cần một cây số vuông (0,4 dặm vuông) quặng sẽ có thể cung cấp một phần năm tiêu thụ toàn cầu hàng năm hiện nay", ông Yasuhiro Kato, giáo sư khoa học trái đất tại Đại học Tokyo cho biết. |
The discovery was made by a team led by Kato and including researchers from the Japan Agency for Marine-Earth Science and Technology.
| Khám phá này được thực hiện bởi một nhóm nghiên cứu do Kato đứng đầu và bao gồm các nhà nghiên cứu của Cơ quan Nhật Bản về Khoa học và Công nghệ Hàng hải và Trái đất.
|
They found the minerals in sea mud extracted from depths of 3,500 to 6,000 meters (11,500-20,000 ft) below the ocean surface at 78 locations. One-third of the sites yielded rich contents of rare earths and the metal yttrium, Kato said in a telephone interview. | Họ phát hiện các khoáng chất trong bùn biển lấy từ độ sâu 3.500 đến 6.000 mét (11,500-20,000 ft) dưới bề mặt đại dương tại 78 địa điểm. Một phần ba các điểm khảo sát có hàm lượng phong phú về đất hiếm và yttrium kim loại, Kato cho biết trong một cuộc phỏng vấn qua điện thoại.
|
The deposits are in international waters in an area stretching east and west of Hawaii, as well as east of Tahiti in French Polynesia, he said.
| Các quặng này nằm trong vùng biển quốc tế trong một khu vực trải dài về phía đông và phía tây của Hawaii, cũng như phía đông của Tahiti trong vùng Polynesia thuộc Pháp, ông nói.
|
He estimated rare earths contained in the deposits amounted to 80 to 100 billion metric tons, compared to global reserves currently confirmed by the U.S. Geological Survey of just 110 million tonnes that have been found mainly in China, Russia and other former Soviet countries, and the United States.
| Ông ước tính đất hiếm chứa trong các quặng này lên tới 8-10 tỷ tấn, so với dự trữ toàn cầu hiện đang theo xác nhận của Cục Địa chất Mỹ chỉ là 110.000.000 tấn được tìm thấy chủ yếu ở Trung Quốc, Nga và các nước Liên Xô cũ khác, và Hoa Kỳ. |
Details of the discovery were published on Monday in the online version of British journal Nature Geoscience. | Chi tiết của phát hiện trên được công bố vào thứ hai trong phiên bản trực tuyến của tạp chí Nature Geoscience của Anh.
|
The level of uranium and thorium -- radioactive ingredients that are usually contained in such deposits that can pose environmental hazards -- was found to be one-fifth of those in deposits on land, Kato said.
| Hàm lượng uranium và thorium - phóng xạ thành phần thường có trong quặng đất hiếm và có thể gây nguy hiểm cho môi trường - đã được tìm thấy chỉ bằng một phần năm những quặng nằm trên đất liền, Kato nói. |
A chronic shortage of rare earths, vital for making a range of high-technology electronics, magnets and batteries, has encouraged mining projects for them in recent years. | Một sự thiếu hụt dai dẳng về đất hiếm, mà vốn rất quan trọng để chế tạo một loạt các thiết bị điện tử công nghệ cao, nam châm và pin, đã khuyến khích các dự án tìm kiếm khai thác mỏ của Nhật trong những năm gần đây.
|
China, which accounts for 97 percent of global rare earth supplies, has been tightening trade in the strategic metals, sparking an explosion in prices.
| Trung Quốc, nước chiếm 97 phần trăm nguồn cung đất hiếm toàn cầu, đã được thắt chặt thương mại về các kim loại chiến lược, gây ra tăng vọt giá cả. |
Japan, which accounts for a third of global demand, has been stung badly, and has been looking to diversify its supply sources, particularly of heavy rare earths such as dysprosium used in magnets.
| Nhật Bản, chiếm một phần ba nhu cầu toàn cầu, đã bị ảnh hưởng nặng, và đã liên tục tìm kiếm để đa dạng hóa nguồn cung cấp đất hiếm, đặc biệt là các loại đất hiếm nặng như dysprosium được sử dụng trong chế tác nam châm.
|
Kato said the sea mud was especially rich in heavier rare earths such as gadolinium, lutetium, terbium and dysprosium. | Kato cho biết, bùn biển đặc biệt chứa nhiều đất hiếm nặng hơn như gadolinium, lutetium, terbium và dysprosium.
|
"These are used to manufacture flat-screen TVs, LED (light-emitting diode) valves, and hybrid cars," he said.
| "Những chất này được sử dụng để sản xuất TV màn hình phẳng, van đèn LED (light-emitting diode), và các loại xe lai," ông nói. |
Extracting the deposits requires pumping up material from the ocean floor. "Sea mud can be brought up to ships and we can extract rare earths right there using simple acid leaching," he said.
| Việc khai thác các quặng này đòi hỏi bơm nguyên liệu lên từ đáy đại dương. "Bùn biển có thể được đưa lên tàu và chúng tôi có thể chiết xuất đất hiếm ngay tại đó bằng cách sử dụng phương pháp lọc axit đơn giản," ông cho biết.
|
"Using diluted acid, the process is fast, and within a few hours we can extract 80-90 percent of rare earths from the mud."
| "Bằng cách sử dụng axit pha loãng, quá trình khai thác sẽ nhanh chóng, và trong vòng vài giờ chúng ta có thể chiết xuất 80-90 phần trăm đất hiếm từ bùn." |
The team found that sites close to Hawaii and Tahiti were especially rich in rare earths, he said.
| Nhóm nghiên cứu thấy rằng các điểm khảo sát gần Hawaii và Tahiti đặc biệt giàu các loại đất hiếm, ông nói.
|
He gave no estimate of when extraction of the materials from the seabed might start.
| Ông không đưa ra dụ tính khi nào thì khai thác nguyên liệu từ đáy biển có thể bắt đầu. |
http://articlesofinterest-kelley.blogspot.com | Translator: nguyenquang |
Officials monitoring rising floodwaters at Nebraska nuclear plants-iới chức Hoa Kỳ tăng cường giám sát chặt chẽ mực nước lũ tăng tại nhà máy điện hạt
Officials monitoring rising floodwaters at Nebraska nuclear plants
| Giới chức Hoa Kỳ tăng cường giám sát chặt chẽ mực nước lũ tăng tại nhà máy điện hạt nhân Nebraska
|
(CNN) -- U.S. nuclear regulators say two Nebraska nuclear power plants have protected critical equipment from the rising waters of the Missouri River even though flooding has reached the grounds of one of them.
| (CNN) -- Các nhà quản lý lĩnh vực hạt nhân của Mỹ cho biết 2 nhà máy điện hạt nhân đã và đang bảo vệ được các thiết bị quan trọng trước nguy cơ nước lũ ở sông Missouri tăng cao ngay cả khi nước lũ chạm tới mặt sân của một trong 2 nhà máy.
|
The Nuclear Regulatory Commission is confident those safeguards will prevent a disaster at either plant even though the Missouri is expected to remain flooded for several weeks, NRC spokesman Victor Dricks said Thursday.
| Vào hôm thứ năm tuần trước, theo tin từ người phát ngôn của Ủy ban Điều tiết Hạt nhân (NRC), ông Victor Dricks cho biết rằng NRC tin tưởng vào các biện pháp bảo vệ của mình sẽ ngăn chặn được thảm họa ở cả hai nhà máy ngay cả khi nước sông Missouri được dự đoán là sẽ tiếp tục ngập trong vài tuần tiếp theo.
|
The Fort Calhoun plant, about 20 miles north of Omaha, was shut down for refueling in April. Parts of the grounds are already under two feet of water as the swollen Missouri overflows its banks. But the Omaha Public Power District, which owns the plant, has built flood walls around the reactor, transformers and the plant's electrical switchyard, the NRC said.
| Vào tháng tư vừa qua, Nhà máy Fort Calhoun, cách thành phố Omaha khoảng 20 dặm về phía Bắc, đã đóng cửa để tiếp nhiên liệu. Do nước sông Missouri tràn bờ nên nhiều mặt sân đã bị ngập dưới mặt nước khoảng 2 feet . NRC cũng cho biết, chủ sở hữu nhà máy, công ty điện lực Omaha, đã xây dựng tường ngăn xung quanh lò phản ứng, máy biến áp và hệ thống lưới điện.
|
"They've surrounded all the vital equipment with berms," Dricks said.
| Ông Dricks nói: “Họ đã bao bọc các thiết bị quan trọng bằng các bức tường ngăn”. |
An 8-foot-tall, water-filled berm, 16 feet wide at its base, surrounds the reactor containment structure and auxiliary buildings, the NRC says. The plant has brought in an additional emergency diesel generator, water pumps, sandbags and firefighting equipment as well, according to regulators.
| NRC cho biết thêm, bức tường cao 8 feet với móng sâu 16 feet bao bọc các tòa nhà hỗ trợ và các công trình của lò phản ứng. Theo các quan chức, nhà máy đã đưa thêm các máy phát điện diesel khẩn cấp, máy bơm, túi cát cũng như các thiết bị chữa cháy. |
Dricks said the NRC has sent additional inspectors to Fort Calhoun, which declared an "unusual event" -- the lowest level of alert -- on June 6 due to rising water. Six inspectors are now monitoring conditions there around the clock, Dricks said.
| Ông Drick nói rằng NRC đã bổ sung thanh tra tới Fort Calhoun bởi họ đã tuyên bố một “sự kiện đặc biệt” – mức báo động cao nhất – vào ngày 6 tháng 6 do mực nước tăng thêm. Hiện tại 6 thanh tra đang theo dõi hiện trạng tình hình điều kiện tại đó 24/24 giờ.
|
The Cooper Nuclear Station, about 80 miles south of Omaha, remains operating at full power. The plant issued an unusual event declaration on Sunday as water levels rose, but the current level is two feet below the plant's elevation, Dricks said.
| Ông Drick nói thêm, cách thành phố Omaha chừng 80 dặm về phía Nam, nhà máy Cooper Nuclear Station, vẫn duy trì hoạt động với công suất tối đa. Nhà máy đã thông báo về sự kiện bất thường vào chủ nhật khi mực nước tăng lên, tuy nhiên mức nước hiện tại vẫn thấp hơn 2 feet so với độ cao của nhà máy.
|
The NRC will dispatch additional inspectors to the plant "if conditions warrant," Dricks said.
| NRC sẽ điều động thanh tra đến nhà máy “trong điều kiện cần thiết”, ông Drick nói. |
Heavy rainfall in Montana and North Dakota, combined with melting snow from the Rocky Mountains, have sent the Missouri urging downstream this summer. The river washed over and punched through levees in nearby northwestern Missouri over the weekend, spurring authorities to urge about 250 nearby residents to leave their homes.
| Hè này, mưa lớn ở Montana và North Dakota, kết hợp với băng tan ở dãy núi Rocky, đã làm cho mực nước ở hạ nguồn sông Missouri rơi vào mức báo động. Dòng sông đã quét qua và xuyên thủng các con đê ở khu vực Tây Bắc Missouri cuối tuần vừa rồi, buộc chính quyền phải di dời 250 người dân địa phương gần đó. |
The 6 to 12 inches of rainfall in the upper Missouri basin in the past few weeks is nearly a normal year's worth, and runoff from the mountain snowpack is 140% of normal, according to weather forecasters. | Theo trung tâm khí tượng thủy văn, lượng mưa từ 6 đến 12 inch ở vùng thượng của lòng chảo Missouri cuối tuần qua xấp xỉ bằng lượng mưa trung bình cả năm, và lượng nước từ các tảng băng trên núi đạt 140% so với bình thường.
|
And KETV reported Wednesday that, as a precautionary move, the Cooper facility is keeping dozens of staff members onsite around the clock. The station reported that about 60 people are sleeping on cots at the plant and that the staffers are being rotated out every two days. | Hôm thứ tư vừa qua, theo tin từ kênh KETV, trong một động thái phòng bị đối phó, hàng chục cán bộ nhân viên nhà máy Cooper phải thường trực suốt ngày đêm 24/24. Báo cáo từ nhà máy cho biết có khoảng 60 người phải ngủ trên võng và công nhân phải thay phiên trực ca 2 ngày một lần.
|
It was catastrophic flooding from Japan's March 11 tsunami that knocked out cooling systems at the Fukushima Daiichi nuclear power plant, resulting in three reactors melting down and producing the worst nuclear disaster since Chernobyl. This year's Midwestern flooding has also led to a spate of rumors about the Fort Calhoun plant that Omaha Public Power and the NRC have been trying to knock down.
| Đây có thể coi là trận lụt thảm họa kể từ khi cơn sóng thần đổ bộ vào Nhật Bản hôm 11 tháng 3 phá hủy hệ thống làm mát của nhà máy điện hạt nhân Fukushima Daiichi, khiến cho 3 lò phản ứng bị tan chảy và trở thành thảm họa tồi tệ nhất kể từ vụ Chernobyl. Mùa lụt năm nay ở khu vực Trung Tây nước Mỹ dẫn tới nhiều tin đồn rằng công ty điện lực Omaha và NRC đang cố gắng để tạm dừng hoạt động nhà máy. |
The utility has set up a "flood rumor control" page to reassure the public that there has been no release of radioactivity from the plant. An electrical fire June 7 did knock out cooling to its spent fuel storage pool for about 90 minutes, but the coolant water did not reach a boiling point before backup pumps went into service, it said.
| Việc hữu ích ở đây là thiết lập một trang “quản lý các tin đồn về lũ lụt” để đảm bảo với người dân rằng không có một sự rò rỉ phóng xạ nào từ nhà máy. Trang này cho biết, một sự cố chập điện hôm 6/7 đã làm gián đoạn việc làm lạnh bể chứa nhiên liệu khoảng 90 phút, tuy nhiên nước làm lạnh đã không đạt đến mức để bay hơi trước khi hệ thống dự phòng bơm nước đi vào hoạt động.
|
"People are getting scared by a lot of the misinformation," Dricks said. "It's primarily coming from Internet bloggers rather than the mainstream media. None of them have bothered to check with us." | “Người dân đang bị đe dọa bởi nhiều nguồn thông tin không chính xác”, ông Drick cho biết. “Điều này chủ yếu là do các blogger trên mạng hơn là từ nguồn thông tin chính thống. Không một ai quan tâm đến việc kiểm tra lại thông tin từ chúng tôi”.
|
Source: CNN
| Translator: htdat Editor: cuckoo
|
Gov. Dave Heineman returned Tuesday evening from a flight during which he surveyed rising floodwaters that continue to strain levees in the South Sioux City area. |
|
Greek PM urges national unity over debt rescue plan-Thủ tướng Hy Lạp kêu gọi sự đoàn kết dân tộc trong giải cứu khủng hoảng
Greek PM urges national unity over debt rescue plan | Thủ tướng Hy Lạp kêu gọi sự đoàn kết dân tộc trong kế hoạch giải cứu cuộc khủng hoảng nợ tồi tệ nhất ở nước này.
|
Greek Prime Minister George Papandreou has called on members of parliament to forge a "national accord" to deal with the country's debt crisis. | Thủ tướng Hy Lạp George Padandreou vừa kêu gọi các nghị sĩ thúc đẩy một “hiệp ước quốc gia” nhằm giải quyết khủng hoảng nợ công lớn nhất của nước này.
|
Speaking at the start of three days of debate, Mr Papandreou said the country was "at a crucial point" and risked a catastrophic default if it did not act.
| Phát biểu tại phiên khai mạc cuộc tranh luận diễn ra trong ba ngày, ông Parandreou cho rằng đất nước “đang đứng trước một thời khắc quyết định” và đứng trước nguy cơ vỡ nợ nghiêm trọng nếu quốc gia này tiếp tục không hành động.
|
He urged MPs to give their backing to the new cabinet and finance minister.
| Ông cũng kêu gọi sự ủng hộ của các nghị sĩ đối với nội các và bộ trường tài chính mới. |
Eurozone finance ministers are set to meet in Luxembourg to discuss releasing a loan of up to 12bn-euro (£10bn).
| Bộ trưởng tài chính các nước thuộc liên minh Châu Âu mở một cuộc hội nghị tại Luxembourg để thảo luận về việc cung cấp một khoản vay nợ lên đến 12 tỷ euro (tương đương 10 tỷ bảng Anh).
|
Greece needs the loan - the latest tranche of a 110bn EU and IMF aid package agreed in May last year - to avoid defaulting on its looming debts.
| Hy lạp cần khoản vốn vay để tránh việc không trả được các khoản nợ chồng chất của nước này, đợt mới nhất của gói cứu trợ vaò khoảng 110 tỷ euro và gói cứu trợ của IMF đã được chấp thuận vào tháng 5 năm ngoái
|
The money is conditional on the government implementing a series of painful domestic reforms which have sparked nationwide strikes, rallies and violent riots on the streets of the capital.
| Số tiền này là điều kiên giúp chính phủ nước này thực hiện một loạt các cải cách đầy khó khăn, nguyên nhân làm bùng phát các cuộc đình công rộng rãi trong cả nước, các cuộc tụ tập và gây rối trật tự công cộng trên các đường phố thủ đô.
|
Mr Papandreou told parliament the country would soon run out of money if politicians did not take action.
| Ông Papandreou phát biểu trước quốc hội rằng ngân sách quốc gia sẽ nhanh chóng cạn kịêt nếu như các chính trị gia không hành động. |
Referendum
| Trưng cầu dân ý
|
"I have asked for a renewal of confidence in the government, because the country finds itself at a crucial point," he told parliament, at the start of three days of debate.
| Thủ tướng phát biểu trước quốc hội tại phiên khai mạc cuộc tranh luận kéo dài 3 ngày:” Tôi kêu gọi sự khội phục niềm tin vào chính phủ, bởi vì chính đất nước đã tự nhận thấy mình đang trong một thời khắc quyết định”.
|
Even if there is another bail-out of around 110 bn euros, Greeks have lost faith in the plan. All they see is debt piling on debt.
| Ngay cả khi tồn tại gói cứu trợ tài chính lên tới 110 tỷ euro, người dân hy Lạp cũng không còn tin tưởng vào kế hoạch này nữa. Tất cả những gì họ thấy chỉ là nợ nần chồng chất.
|
This is where the danger lies. A creeping despair. Injured national pride. Ten years of austerity.
| Đây chính là vấn đề đáng lo ngại nhất. Nỗi thất vọng ngày càng dâng lên. Lòng tự tôn dân tộc bị tổn thương. 10 năm trong khó khăn.
|
Even so the bet must be that the Greeks reluctantly, sullenly, will go along with new austerity but I have sensed a despair that last year just wasn't there and no-one knows where that will lead.
| Mặc dù vậy cũng phải đặt cược rằng người dân Hy Lạp sẽ miễn cưỡng thực hiện chính sách thắt lưng buộc bụng mới, tôi cảm nhận được nỗi thất vọng khi năm ngoái những biện pháp này đã kết thúc nhưng không ai đánh giá được chúng đi tới đâu.
|
Mr Papandreou reshuffled his cabinet on Friday, with former Defence Minister Evangelos Venizelos replacing George Papaconstantinou in the finance ministry. | Thứ 6 vừa qua, ông Papandreou đã cho cải tổ nội các, với việc cựu bộ trưởng quốc phòng Ecangalos Venizelos thay thế bộ trưởng tài chính ông George Papaconstantious.
|
The move sparked a jump in Greek bank shares but failed to ease public anger. | Động thái này đã tạo ra một bước nhảy vọt trong giá cổ phiếu ngân hàng Hy Lạp nhưng vẫn thất bại trong việc xoa dịu sự phản đối của dư luận.
|
The prime minister said his priority was "a national accord to tackle the Greek debt and deficit which are a national problem", warning that the image of disunity was damaging the country's reputation.
| Thủ tướng cho biết ưu tiên hàng đầu của ông là sự thống nhất quốc gia để giải quyết vấn đề nợ nần và thâm hụt ngân sách, một vấn đề mang tính quốc gia của Hy Lạp”, đồng thời ông cũng khuyến cáo rằng biểu hiện của sự bất hòa đang hủy hoại danh tiếng quốc gia.
|
But he also said a reform of political system was needed, and proposed a referendum later this year on possible changes to the constitution.
| Nhưng ông cũng cho biết về một cuộc cải cách hệ thống chính trị là cần thiết và đề xuất một cuộc trưng cầu dân ý về những thay đổi dự kiến của hiến pháp vào cuối năm nay.
|
However, opposition politicians who oppose the government's austerity plans rejected Mr Papandreou's appeal and asked why the public should be asked to make sacrifices in vain.
| Tuy nhiên, các chính trị gia ở phe đối lập, những người chống đối lại những kế hoạch cứng nhắc của chính phủ, đã bác bỏ kiến nghị của ông Papandreou và hỏi rằng tại sao quần chúng lại phải chịu thua thiệt 1 cách vô ích như vậy.
|
There were calls for Mr Papandreou to resign and call elections.
| Đã có nhiều lời yêu cầu ông Papandreou từ chức và tiến hành bầu cử. |
The BBC's Chris Morris said Mr Papandreou's' speech was intended to appeal to parliament, the Greek public and the public across the eurozone.
| Theo phóng viên Chris Moris của đài BBC, bài phát biểu của ông Papandreou nhằm hướng tới thu hút sự chú ý của quốc hội, người dân Hy lạp và người dân các nước khu vực châu Âu.
|
On Saturday, Luxembourg Prime Minister Jean-Claude Juncker and head of the group of eurozone finance ministers warned that the Greek crisis was endangering the economies of at least five other euro countries.
| Hôm thứ bảy, thủ tướng Luxembourg Jean-Claude Juncker và lãnh đạo nhóm bộ trưởng tài chính các nước Châu Âu đã cảnh báo rằng khủng hoảng của Hy Lạp đang ảnh hưởng nguy hiểm tới nền kinh tế của ít nhất 5 nước châu âu khác. |
But he said a German plan to ask private investors to share some of the debts was "playing with fire". | Nhưng ông cũng cho rằng kế hoạch yêu cầu các nhà đầu tư tư nhân chia sẻ một phần gánh nặng nợ nần của Đức giống như “đang đùa với lửa”.
|
Source: BBC
| Translator: Phan Quỳnh Editor: Thùy Ngân and Broker |
Al Qaeda Names New Leader-Al Qaeda chỉ định lãnh đạo mới
Al Qaeda Names New Leader
| Al Qaeda chỉ định lãnh đạo mới
|
DUBAI—Al Qaeda has appointed its long-time number two, 59-year-old Ayman al Zawahiri, to succeed Osama bin Laden as leader of the international terrorist group, said a statement posted Thursday on an Islamist website. | DUBAI- Theo một thông báo được đăng trên website Hồi giáo hôm thứ năm, Al Qaeda đã chỉ định một thành viên lâu nay giữ vị trí số hai trong tổ chức, Ayman al Zawahiri 59 tuổi, kế nhiệm Osama bin Laden trở thành lãnh đạo của nhóm khủng bố trên toàn thế giới.
|
"The general command of al Qaeda, after completing consultations, announces the assumption of Sheikh Ayman al Zawahiri of responsibility for commanding the group," according to the announcement on the Ansar al-Mujahidin website, which has links to al Qaeda.
| Theo thông báo trên trang web Ansar al-Mujahidin, có liên kết với al Qaeda: “Tổng tư lệnh của al Qaeda, sau khi những cuộc hội đàm kết thúc, thông báo rằng Sheikh Ayman al Zawahiri sẽ gánh vác trọng trách điều khiển tổ chức”. |
The statement pledged that al Qaeda would continue its jihad against Western targets following the death of its leader, who enjoyed iconic status among Islamic extremists across the globe. | Thông báo trên cam kết rằng al Qaeda sẽ tiếp tục những cuộc chiến tranh Hồi giáo nhằm vào các nước phương Tây đứng đằng sau cái chết của lãnh đạo tổ chức, kẻ được suy tôn là biểu tượng cao quí trong thế giới của những phần tử Hồi giáo cực đoan trên toàn cầu.
|
As al Qaeda's new leader, Mr. Zawahiri may struggle to emulate bin Laden's influence, and will have to navigate a period of exceptional change for the terrorist group and for the Muslim world, its main theater of operations, according to analysts.
| Là lãnh đạo mới của al Qaeda, Zawahiri có thể phải chiến đấu để cạnh tranh với tầm ảnh hưởng của bin Laden và sẽ phải trải qua một thời kì đầy những thay đổi bất thường đối với nhóm khủng bố và thế giới Hồi giáo, tại trung tâm của những hoạt động khủng bố, theo các nhà phân tích.
|
The Arab spring has brought down regimes in Tunisia and Egypt that suppressed their Islamist movements, and has led to open conflict in Libya, Yemen and Syria, where the authorities have long confronted Muslim extremists. Meanwhile, the emergence of the al Qaeda in the Arabian Peninsula group has shifted the focus from the organization's old leadership in Afghanistan and Pakistan, including Mr. Zawahiri, to its younger commanders in Yemen and Somalia, said analysts.
| Các nhà phân tích cho biết nhà nước Ả Rập suy yếu thể chế tại Tuynidi và Ai Cập đã đàn áp những hoạt động của người Hồi, và dẫn tới những xung đột tại Libya, Yemen and Syria, nơi các nhà chức trách lâu nay vẫn phải đương đầu với những phần tử Hồi giáo cực đoan. Trong khi, sự trỗi dậy của tổ chức al Qaeda tại bán đảo Ả Rập chuyển trọng tâm quyền lực từ những lãnh đạo lớn tuổi tại Afghanistan và Pakistan, bao gồm Zawahiri, tới những người chỉ huy trẻ hơn tại Yemen và Somali. |
Mr. Zawahiri had worked closely with bin Laden since the mid 1980s, when the pair fought the Soviet forces in Afghanistan, forging a partnership that resulted in the creation of the al Qaeda group, and spawned the Sept. 11 2001 attacks on the U.S.
| Zawahiri hợp tác chặt chẽ với bin Laden từ giữa những năm 1980, khi cặp đôi này chống lại thế lực Soviet tại Afghanistan, họ tạo nên một mối liên minh dẫn tới việc thành lập al Qaeda, và tổ chức những vụ tấn công 11 tháng 9 vào Mĩ. |
Over the years, the Egyptian surgeon developed a formidable reputation as a focused operational leader and radical theologian. However, a prickly character and a lack of personal charisma mean Mr. Zawahiri might struggle to gain the authority of bin Laden, who was shot dead by U.S. Navy Seals in his Pakistani hideout in May, according to experts on Islamic terrorism.
| Theo các chuyên gia chủ nghĩa khủng bố hồi giáo, trong nhiều năm, nhà phẫu thuật người Ai Cập đã tạo nên danh tiếng đáng sợ của mình bằng cách trở thành một nhà lãnh đạo hoạt động tập trung và một nhà thần học cấp tiến. Tuy nhiên, theo những chuyên gia về khủng bố Hồi giáo, có một tính cách dễ nối nóng và thiếu uy tín cá nhân đồng nghĩa với việc Zawahiri phải đấu tranh để giành được quyền lực của bin Laden, kẻ đã bị bắn chết bởi lực lượng đặc nhiệm SEAL của Mĩ đóng tại căn cứ bí mật ở Pakistan vào tháng năm.
|
"He does not project the calmness and command of bin Laden and he has in the past descended into vitriolic arguments with colleagues," said Magnus Ranstorp, research director at the Center for Asymmetric Threat Studies, at the Swedish National Defense College. "This will be a real challenge for him in maintaining that cohesion and maintaining control." He might also struggle to overcome a perception that he is focused too closely on his home country of Egypt, at the expense of other countries, said Mr. Ranstorp. | Magnus Ranstorp, viện trưởng viện nghiên cứu tại trung tâm phòng chống những Đe doạ bất đồng tại trường quốc phòng Thuỵ Điển cho biết: “Ông ta không điềm tĩnh và có tác phong lãnh đạo giống như Bin Laden, và từ trước tới nay ông ta có những xung đột nảy lửa với các đồng nghiệp, điều này thực sự là một thử thách để ông ta có thể duy trì sự đoàn kết và khả năng kiểm soát.” Ông ta có thể phải đấu tranh nhằm vượt qua định kiến cho rằng ông đã dành quá nhiều tâm huyết vào quê hương Ai Cập bằng nguồn kinh phí từ các quốc gia khác.
|
Born into a respectable Cairo family, the bespectacled Mr. Zawahiri formed a militant group while still at school, aiming to set up a radical Islamic state. As a founding member of Islamic Jihad, he reportedly pioneered the use of suicide bombing and was imprisoned for three years in an Egyptian jail.
| Sinh ra trong một gia đình khá giả tại Cairo, chàng thanh niên đeo kính Zawahiri gia nhập một nhóm chiến đấu khi vẫn còn đi học, với mục đích thành lập một nhà nước Hồi giáo cấp tiến. Là một thành viên khởi xướng cuộc thánh chiến Hồi giáo, theo như tường trình, ông ta đã đi tiên phong trong phong trào đánh bom liều chết và đã bị tống vào ngục ba năm tại một nhà tù ở Ai Cập.
|
In announcing Mr. Zawahiri's accession, the al Qaeda general command confirmed several "principles", including "inciting the Muslim nation to ... perform jihad against the infidel invaders who have aggressed the Muslim nations," singling out Israel and the U.S., according to the statement on the Ansar al Mujahidin website.
| Theo thông báo trên trang web Ansar al Mujahidin, nhằm thông báo về việc nhận chức của Zawahiri, tổng tư lệnh al Qaeda đã củng cố vài “nguyên tắc”, bao gồm “khuyến khích quốc gia Hồi giáo … tiến hành cuộc thánh chiến chống lại những kẻ gây hấn với các quốc gia Hồi giáo,” đặc biệt là Israel và Mĩ. |
It also affirmed its support for the people of Afghanistan and Arab countries. "We assure our brothers in Afghanistan we are with them," said the statement. "We support the uprisings of our oppressed Muslim peoples that have risen in the face of dark, corrupt tyrants ... in Egypt and Tunisia and Libya and Yemen and Damascus and Morocco".
| Thông báo cũng khẳng định sự ủng hộ cho người dân Afghanistan và các quốc gia Ả Rập. “Chúng tôi đảm bảo sẽ cùng chiến đấu với những người anh em tại Afghanistan. Chúng tôi ủng hộ cuộc nổi dậy đang gia tăng của những người Hồi giáo bị áp bức bất chấp kẻ cầm đầu đen tối, bạo ngược tại Ai Cập và Tuynidi, Libya, Yemen, Damascus và Morocco |
Source: Wall Street Journal | Translated by Nguyen Hai Yen Edited by Dinh Canh & Pooh
|