Powerful Typhoon Nesat hits Philippines
| Cơn bão Nesat đổ bộ vào Philipin
|
A powerful typhoon has struck the Philippines, triggering floods, cutting power and halting work in the capital Manila.
| Một cơn bão lớn đã ập vào Philipin gây ra lũ lụt, tình trạng mất điện và làm ngưng mọi hoạt động tại thủ đô Manila.
|
Typhoon Nesat also forced the closure of the Philippine Stock Exchange and the US embassy in the city.
| Cơn bão Nesat đã làm cho Sàn giao dịch chứng khoán Philipin và đại sứ quán Mỹ phải đóng cửa.
|
At least two people were killed and another four were reported missing.
| Ít nhất hai người chết và bốn người khác mất tích.
|
As the storm approached, the authorities ordered the evacuation of more than 100,000 people in the central Albay province.
| Khi cơn bão tiến đến, những nhà chức trách ra lệnh sơ tán hơn 100.000 người ở khu vực trung tâm tỉnh Albay.
|
The typhoon is expected to continue across the country, before blowing across the South China Sea towards southern China on Thursday.
| Theo dự báo, cơn bão sẽ tiếp tục đi qua Philipin, trước khi đổ bộ vào biển Đông về phía Nam Trung Quốc vào thứ năm.
|
Big damage feared
| Lo ngại về những thiệt hại nặng nề
|
Nesat made landfall just before dawn on Tuesday in the eastern Isabela and Aurora provinces on the Pacific coast.
| Cơn bão Nesat dự kiến đổ bộ trước rạng sáng thứ 3 ở phía đông biển Isabela và tỉnh Aurora gần bở biển Thái Bình Dương.
|
The storm - with wind gusts of up to 170km/h (105mph) - is now making its way across the island of Luzon, the BBC's Kate McGeown in the central Luzon province of Zambales reports.
| Phóng viên Kate McGeown của đài BBC tại trung tâm Luzon tỉnh Zambales cho biết : Cơn bão với gió mạnh có tốc độ lên tới 170km/h (105mph) đang tiến qua đảo Luzon.
|
Many roads have been flooded and flights cancelled, and local media are urging people against non-essential travel, our correspondent says.
| Phóng viên thường trú cho biết: Rất nhiều con đường đã bị ngập và các chuyến bay bị hủy bỏ, đồng thời các phương tiện truyền thông địa phương khuyến cáo người dân không di chuyển nếu không cần thiết.
|
In Manila, government offices, schools and universities were closed, as the authorities urged city residents to stay indoors.
| Tại Manila, các cơ quan chính phủ, trường học và đại học đã đóng cửa, trong khi đó các nhà chức trách cũng khuyến cáo người dân ở trong nhà.
|
Officials warn that low-lying areas of the capital are particularly vulnerable to flooding and landslides.
| Các quan chức cảnh báo những khu vực trũng của thủ đô dễ có nguy cơ bị sạt lở đất và lũ lụt.
|
There were reports of one landslide just north of Manila and another in central Luzon.
| Theo báo cáo cho biết đã có hai vụ sạt lở đất xảy ra ở phía Bắc Manila và trung lâm Luzon
|
At least two people died, including a baby who fell into a swollen river in the central province of Catanduanes.
| Ít nhất hai người chết, trong đó có một em bé đã ngã xuống dòng nước xiết tại trung tâm tỉnh Cataduanes.
|
Four fishermen are missing, and more than 50 more have been rescued after their boats capsized in rough seas.
| Bốn ngư dân hiện đang mất tích và hơn 50 người đã đươc cứu sau khi thuyền của họ bị lật ở vùng biển có bão.
|
There are fears that the death toll would rise further. Meteorologists also warn that huge - 12ft (4m) - waves are expected to slam the shoreline.
| Người ta lo ngại rằngsố người chết sẽ còn tiếp tục gia tăng hơn nữa. Các nhà khí tượng học cũng cảnh báo rằng những con sóng lớn 12ft (4m) được dự đoán sẽ ập vào bờ.
|
"The damage is expected to be big," Richard Gordon, head of the Philippines National Red Cross, told the BBC.
| Chủ tịch hội chữ Thập đỏ Philipin ông Richard Gordon cho BBC biết : “Thiệt hại được dự đoán rất lớn”.
|
"Right now there are already power interruptions. Our agriculture will again be damaged here. And certainly in terms of infrastructure there are some bridges that are flooded right now."
| “Hiện tại đã xảy ra tình trạng mất điện. Nền nông nghiệp ở đây sẽ lại bị tàn phá, và chắc chắn rằng về mặt cơ sở hạ tầng có một số cây cầu đang bị ngập”. |
Earlier, about 110,000 people in several towns of the Albay province were ordered to leave their homes and seek shelter elsewhere.
| Trước đó, khoảng 110.000 người trong các thị trấn thuộc tỉnh Albay đã được lệnh đi sơ tán và tìm nơi trú ẩn an toàn.
|
"We can't manage typhoons, but we can manage their effects," provincial Governor Joey Salceda was quoted as saying by the Associated Press.
| Trích dẫn lời của ông Joey Salceda, nhà chức trách tỉnh trên tờ thông tấn Associated Press: “Chúng tôi không thể kiểm soát được cơn bão nhưng chúng tôi có thể kiểm soát được ảnh hưởng của nó”.
|
The Philippines suffers frequent typhoons - but Nesat is thought to be the largest this year.
| Người dân Philipin thường xuyên phải chịu những trận bão lớn, nhưng Nesat là trận bão lớn nhất năm nay.
|
"This typhoon is very wide in diameter, about 650km, and covers most of Luzon," Graciano Yumul, who supervises the country's weather bureau, told reporters.
| Người giám sát cục khí tượng Graciano Yumul phát biểu trước báo giới rằng: “Cơn bão có bán kính rất lớn, khoảng 650km và phủ toàn bộ Luzon”.
|
It comes almost exactly two years after Typhoon Ketsana killed more than 400 people.
| Cơn bão này xảy ra sau đúng 2 năm khi cơn bão Ketsan đã khiến hơn 400 người thiệt mạng. |
Source :BBCnews
| Translated by Mạnh Tuấn
|
MENU
BILINGUAL BLOG – BLOG SONG NGỮ ANH VIỆT – SHARE KNOWLEGE AND IMPROVE LANGUAGE
--------------------------- TÌM KIẾM TRÊN BLOG NÀY BẰNG GOOGLE SEARCH ----------------------------
TXT-TO-SPEECH – PHẦN MỀM ĐỌC VĂN BẢN
Click phải, chọn open link in New tab, chọn ngôn ngữ trên giao diện mới, dán văn bản vào và Click SAY – văn bản sẽ được đọc với các thứ tiếng theo hai giọng nam và nữ (chọn male/female)
CONN'S CURENT THERAPY 2016 - ANH-VIỆT
Sunday, October 9, 2011
Powerful Typhoon Nesat hits Philippines Cơn bão Nesat đổ bộ vào Philipin
Hillary Clinton condemns attack on US envoy in Syria Bà HillaryClinton đã lên án cuộc tấn công đặc sứ Mỹ tại Syria.
Hillary Clinton condemns attack on US envoy in Syria
| Bà HillaryClinton đã lên án cuộc tấn công đặc sứ Mỹ tại Syria.
|
The US secretary of state has condemned an attack on US ambassador Robert Ford after he was pelted with eggs by Syrian president supporters in Damascus.
| Bộ trưởng ngoại giao Hoa Kỳ đã chỉ trích cuộc tấn công nhằm vào đại sứ Robert Ford sau khi ông này bị những người ủng hộ tổng thống Syria ném trứng ở Damascus.
|
Hillary Clinton said it was "wholly unjustified" and urged Syria to protect diplomatic staff.
| Bà Hillary cho biết hành động này là “hoàn toàn không thể biện minh” và yêu cầu Syria bảo vệ những nhân viên ngoại giao.
|
Eggs and tomatoes were hurled at Mr Ford as he met an opposition figure.
| Ông Ford bị ném trứng và cà chua khi ông đi gặp một người của phe đối lập. |
Veteran politician Hassan Abdul Azim said about 100 protesters tried to get into his office as Mr Ford arrived and then surrounded it, trapping them both.
| Chính trị gia kì cựu ông Hassan Abdul Azim cho biết có khoảng 100 người biểu tình cố gắng xông vào văn phòng của ông khi ông Ford tới , sau đó bao vây, và “đặt bẫy” cả hai.
|
US officials said the mob was violent and seriously damaged embassy vehicles, but that Mr Ford was unharmed.
| Nhân viên tại văn phòng cho biết đám đông vô cùng hung hăng và nhiều xe cộ của tòa đại sư bị hư hỏng nặng nhưng ông Ford thì bình yên vô sự.
|
Ms Clinton said the attack was "unwarranted" and condemned it "in the strongest possible terms".
| Bà Cliton phát biểu cuộc tấn công này là “vô cớ” và đã lên án nó với “những ngôn từ đanh thép nhất”.
|
She praised Mr Ford's "admirable courage" as a "vital advocate for the legitimate aspirations" of the Syrian people. | Bà ca ngợi “sự kiên quyết đáng ngưỡng mộ” của ông Ford như một “người ủng hộ quan trong cho những nguyện vọng chính đáng” của người dân Syria.
|
She encouraged the US Senate to confirm Mr Ford - who was named ambassador last year during recess to avoid Republican opposition - so he could "continue his critical and courageous work".
| Bà kêu gọi thượng viện Hoa Kỳ chấp nhận ông Ford – Người đã được bổ nhiệm là đại sứ vào năm ngoái trong khi thời gian ngừng họp để tránh sự phản đối của Đảng Cộng Hòa-và như thế ông có thể “tiếp tục công việc đầy nhiệt huyết và quan trọng của mình”.
|
Mr Ford has angered Damascus in the past, notably by visiting the central city of Hama with his French counterpart in July.
| Trước đây ông Ford đã từng làm chính quyền tại Damascus tức giận đặc biệt là cuộc viếng thăm thành phố Hama ở miền trung với đại sứ Pháp vào tháng 7.
|
It led to both the French and US embassies coming under attack from supporters of the Assad regime.
| Điều này dẫn đến cả đại sứ quán Mỹ và Pháp đều bị tấn công bởi những người ủng hộ chính quyền Assad.
|
Mr Abdul Azim, who heads the outlawed Arab Socialist Democratic Union party, said the ambassador's arrival at his office on Thursday led to a demonstration.
| Ông Abdul Azim người đứng đầu đảng Liên minh Dân chủ Xã hội Ả Rập nằm ngoài vòng pháp luật cho biết cuộc viếng thăm của đại sứ tới văn phòng của ông hôm thứ 5 đã dẫn tới một cuộc biểu tình.
|
"They were protesting in the street and at the entrance to the building. They tried to break down the door of my office, but didn't succeed," he told AFP news agency.
| Phát biểu trước thông tấn xã AFP ông cho biết: “Họ đã biểu tình trên đường phố và trước lối vào các toàn nhà. Họ cố gắng phá cửa văn phòng của tôi nhưng không thành công”.
|
"As soon as the ambassador came in at around 11:00 (08:00 GMT) we heard a noise outside and hostile slogans being chanted. The demonstrators tried to attack the office."
| “Ngay sau khi đại sứ đến khoảng 11h (08:00 GTM) chúng tôi nghe thấy tiếng ồn bên ngoài và những khẩu hiệu thù địch được hô vang. Những người biểu tình thì cố gắng tấn công vào văn phòng”. |
Syria is under international pressure to stop using force to suppress protests that began six months ago.
| Syria đang chịu áp lực quốc tế buộc họ ngừng sử dụng vũ khí để đàn áp những người biểu tình, vốn đã bắt đầu từ 6 tháng trước.
|
The UN estimates that more than 2,700 people have been killed across Syria since the crackdown began.
| Liên hiệp quốc ước tính có hơn 2700 người đã bị giết trên khắp Syria kể từ khi cuộc đàn áp bắt đầu.
|
The government says it is in the process of introducing reforms and is speaking to members of the opposition - it blames the unrest on armed gangs.
| Chính phủ cho hay họ đang trong quá trình đưa ra cải cách và đối thoại với phe đối lập – Họ cũng đổ lỗi cho các băng nhóm vũ trang đã gây ra tình trạng bất ổn. |
Source : BBC news
| Translated by Nguyễn Thảo
|
Nicknames for Los Angeles Các tên hiệu của Los Angeles
Nicknames for Los Angeles
| Các tên hiệu của Los Angeles
|
Words and Their Stories: Nicknames for Los Angeles A nickname is a shortened form of a person’s name. A nickname can also be a descriptive name for a person, place or thing. Many American cities have nicknames. These can help establish an identity, spread pride among citizens and build unity. Nicknames can also be funny.
| Tên hiệu là dạng rút gọn tên của một người. Tên hiệu cũng có thể mang những nét mô tả danh tánh cho một người, một nơi chốn hoặc là một vật nào đó. Nhiều thành phố ở Mỹ đều có tên hiệu. Những cái tên này giúp người ta thiết lập những đặc điểm nhận dạng, làm tăng niềm kiêu hãnh của công dân thành phố đó và tạo nên sự nhất trí. Những tên hiệu đó đôi khi nghe khá buồn cười.
|
Los Angeles, California is the second largest city in population, after New York City. Los Angeles has several nicknames. One is simply the city’s initials, L.A. It is also called the City of Angels because Los Angeles means “the angels” in Spanish.
| Los Angeles, bang California là thành phố đông dân thứ 2, sau thành phố New York. Los Angeles có một vài tên hiệu. Một trong những cách đơn giản là viết tắt các chữ cái đầu, L.A. Nó cũng được gọi là “Thành phố của các thiên thần” bởi vì Los Angeles trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là “thiên thần”.
|
Los Angeles often has warm, sunny weather. So another nickname is City of Flowers and Sunshine. New York is called The Big Apple. So Los Angeles is sometimes called The Big Orange because of the fruit that grows in that city’s warm climate.
| Thời tiết ở Los Angeles thường nắng ấm. Do đó nó còn có một tên khác là “Thành phố của Hoa và Mặt Trời”. New York thì lại được gọi là “Quả Táo Lớn”. Bởi vậy, đôi khi Los Angeles cũng được gọi là “Trái Cam To” bởi vì loại trái cây này phát triển tôt trong điều kiện thời tiết nắng ấm như vậy.
|
The American motion picture and television industries are based in Los Angeles. So it is not surprising that it is called The Entertainment Capital of the World. Many films are made in the area of Los Angeles called Hollywood. Millions of people visit the area. No trip to Los Angeles is complete without seeing the word “Hollywood” spelled out in huge letters on a hillside. Many movie stars live in Los Angeles. The city is sometimes called Tinseltown. This nickname comes from the shiny, bright and often unreal nature of Hollywood and the movie industry.
| Nền công nghiệp điện ảnh và truyền hình Mỹ có nền tảng từ Los Angeles. Bởi vậy, không có gì ngạc nhiên khi Los Angeles được gọi là “thủ phủ của ngành giải trí của thế giới”. Các phim được sản xuất tại Los Angeles thường được gọi là phim Hollywood. Và nơi đây đã được hàng triệu người đến tham quan. Các chuyến du lịch đến Los Angeles sẽ không trọn vẹn nếu du khách không được tận mắt thấy từng chữ cái khổng lồ trong từ “Hollywood” được sắp xếp trên một sườn đồi.Rất nhiều ngôi sao điện ảnh sống ở Los Angeles. Thành phố này thỉnh thoảng được gọi là Thành Phố Hào Nhoáng. Cái tên này bắt nguồn từ những cảnh thiên nhiên giả, bong bẩy, rực rỡ trong trường quay Hollywood cũng như nền công nghiệp điện ảnh.
|
Another nickname for Los Angeles is La-La Land, using the first letters of Los and Angeles. This means a place that is fun and not serious, and maybe even out of touch with reality.
| Một tên hiệu khác của Los Angeles dùng các chữ cái đầu tiên của Los và Angeles, La-La-Land. Cái tên này mang ý nghĩa một vùng đất tràn đầy niềm vui và sự thoải mái, và thậm chí khá xa vời thực tế nữa.
|
The city of Los Angeles is part of Los Angeles County. There are many smaller cities in the county. Beverly Hills, with its rich people, is one of them. So is Pasadena, with its Rose Parade each New Year’s Day. So are the coastal cities of Santa Monica and Malibu, where people like to ride surfboards on the Pacific Ocean waves.
| Thành phố Los Angeles là một phần của bang Los Angeles. Có rất nhiều thành phố nhỏ hơn trong bang Los Angeles. Trong số đó có Thành phố Beverly Hills với những công dân giàu sụ. Và cả Pasadena, thành phố nổi bật với cuộc Diễu hànhHoa Hồng vào ngày đầu tiên của một năm mới. Các thành phố biển ven biển như Santa Monica và Malibu, nơi mọi người thích lướt ván trên các con sóng của Thái Bình Dương.
|
A good place for watching unusual-looking people is Venice, an area on the west side of Los Angeles. A system of waterways designed after the Italian city of Venice has been built there.
| Venice, một vùng nằm ở phía tây của Los Angeles được biết đến với tư cách là một nơi tuyệt vời để ngắm những con người với vẻ bên ngoài khác lạ. Một hệ thống kênh rạch đã được thiết kế và xây dựng phía sau thành phố Italian của Venice.
|
Many people love Los Angeles for its warm sunny weather, beautiful mountains and beaches, and movie stars. That includes Randy Newman, who sings about his hometown.
| Nhiều người yêu thích Los Angeles bởi vì thời tiết ấm áp, những dãy núi, bãi biển hiền hòa và các ngôi sao điện ảnh xinh đẹp. Họ cũng hâm mộ nam ca sĩ Randy Newman, người hát lên khúc hát về quê nhà Los Angeles.
|
| Translated by Doan Dzung
|
|
|
http://www.voanews.com/learningenglish/home/a-23-2009-12-31-voa1-84659112.html?renderforprint=1
|
Farmers in China’s South Riot Over Seizure of Land Nông dân ở miền nam Trung Quốc gây náo loạn vì bị chiếm đoạt ruộng đất
Farmers in China’s South Riot Over Seizure of Land
| Nông dân ở miền nam Trung Quốc gây náo loạn vì bị chiếm đoạt ruộng đất
|
BEIJING — Rioters in the southern Chinese province of Guangdong have besieged government buildings, attacked police officers and overturned SWAT team vehicles during protests this week against the seizure of farmland, said officials in Shanwei, a city that skirts the South China Sea not far from Hong Kong.
| BẮC KINH – Những người nổi loạn ở tỉnh Quảng Đông – miền nam Trung Quốc, đã bao vây tòa nhà chính quyền, tấn công nhân viên cảnh sát và hất đổ đội xe SWAT trong cuộc phản đối tuần này để chống lại việc tịch thu đất, một số viên chức ở Sán Vĩ, thành phố nằm ven biển phía nam, gần Hồng Kông, cho biết.
|
According to a government Web site, hundreds of people on Wednesday blocked an important highway while others mobbed the local headquarters of the Communist Party and a police station in the city of Lufeng, injuring a dozen officers. Some witnesses, posting anonymous accounts online, put the number of rioters at more than 1,000.
| Theo trang web của chính quyền, vào thứ Tư tuần trước, hàng trăm người đã phong tỏa các tuyến đường quan trọng trong khi số khác phá phách trụ sở của Đảng Cộng sản và Sở cảnh sát địa phương ở thành phố Lục Phong, làm bị thương hàng chục viên chức. Theo nhiều nhân chứng, thông báo trên một tài khoản trực tuyến nặc danh, đã có tới hơn 1000 người nổi loạn.
|
The protests continued Friday, with farmers gathered in front of a government building banging gongs and holding aloft signs that said “Give us back our farmland” and “Let us continue farming,” Reuters reported.
| Theo Reuters, cuộc biểu tình tiếp tục vào ngày thứ Sáu, những người nông dân tụ tập trước tòa nhà chính quyền, đánh cồng và giữ những biển hiệu như “Trả lại đất trồng trọt cho chúng tôi” và “Để chúng tôi tiếp tục canh tác”.
|
The authorities say the violence escalated Thursday after rumors spread that the police had killed a girl. At least four people were arrested, including a man officials accused of instigating the crowd.
| Chính quyền thông báo rằng bạo lực gia tăng từ ngày thứ Năm sau khi có tin đồn lan truyền là cảnh sát đã giết chết một cô gái. Ít nhất 4 người đã bị bắt, bao gồm một nam công chức bị cho là đã xúi giục đám đông.
|
The violence was the latest outbreak of civil unrest inChina fueled by popular discontent over industrial pollution, police misconduct or illegal land grabs that leave peasants with little or no compensation. Such “mass incidents,” as the government calls them, have been steadily increasing in recent years, providing party leaders with worrisome proof that official malfeasance combined with a dysfunctional judiciary often has combustible results.
| Cuộc bạo động là cuộc bùng phát mới nhất của tình trạng bất ổn xã hội ở Trung Quốc do sự bất mãn về ô nhiễm công nghiệp, sự quản lí kém cỏi của cảnh sát và sự chiếm đoạt đất đai bất hợp pháp của nông dân với rất ít hoặc không có đền bù. Chính quyền gọi đây là một “rắc rối đại chúng”, gia tăng đều trong những năm gần đây, làm cho các vị lãnh đạo lo lắng cho việc hành động phi pháp của công chức và sự bất minh của tòa án thì thường dẫn đến những kết quả dễ gây kích động.
|
Last week, hundreds of residents protesting environmental contamination by a solar panel factory in Zhejiang Province stormed the factory and destroyed office equipment and vehicles. Weeks earlier, 12,000 people peacefully gathered in the city of Dalian to demand the closure of a chemical factory.
| Tuần trước, hàng trăm người dân biểu tình phản đối việc gây nhiễm độc môi trường của nhà máy panen mặt trời ở tỉnh Chiết Giang đã làm náo loạn nhà máy và phá hủy trang thiết bị văn phòng và xe cộ. Những tuần trước đó, 12.000 người tập trung ôn hòa ở thành phố Đại Liên để đòi đóng cửa của nhà máy hóa chất.
|
In Lufeng, the protests were just the most dramatic manifestation of a long-running battle over land that residents say their ancestors reclaimed from the sea. According to a local Web site, the Lufeng city government has already sold off more than 800 acres of the property for industrial parks and high-priced housing. The proffered compensation per acre, villagers said, has been barely enough to buy a new bed.
| Ở Lục Phong, các cuộc bạo động chỉ là đỉnh điểm của các cuộc tranh đấu lâu dài về ruộng đất mà người dân nói là được cha ông họ khai khẩn từ biển. Theo một trang web địa phương, chính quyền thành phố Lục Phong vừa bán rẻ 800 héc-ta đất khu công nghiệp và nhà giá cao. Sự đền bù cho mỗi héc-ta đất, theo lời của dân làng, chỉ mới đủ để mua một chiếc giường mới.
|
“Wake up, my neighbors, if we don’t unite now, the land of our ancestors will be sold off to the last square meter! If we don’t unite now, our children will be homeless!” read one posting on the site.
| Một bài trên website có viết: “Thức dậy đi, hỡi những người hàng xóm của tôi, nếu chúng ta không đoàn kết lại bây giờ, thì đất đai của tổ tiên chúng ta sẽ bị bán rẻ đến tấc đất cuối cùng! Nếu chúng ta không đoàn kết lại bây giờ, con em chúng ta sẽ trở nên vô gia cư”.
|
“We will have no where to bury our parents or raise our children!”
| “Chúng tôi không có chỗ để chôn ông bà và nuôi dạy con trẻ”.
|
Municipal governments, which own all land in China, largely depend on sales of long-term property leases to fill their operating budgets. In many cases, private real estate companies collude with officials to clear and develop the land as quickly as possible.
| Chính quyền thành phố quản lí đất đai của nhà nước, chủ yếu dựa vào việc bán các tài sản dài hạn để sung vào ngân sách. Trong nhiều trường hợp, những công ty bất động sản tư nhân câu kết với các viên chức để giải phóng mặt bằng và phát triển bất động sản càng nhanh càng tốt.
|
The latest seized plots were sold to a developer for about $156 million, according to The South China Morning Post, which first reported the sale and seizure. According to the company’s Web site, the complex is to be called “Country Garden” after the name of the developer.
| Tờ Bưu điện Hoa Nam buổi sang cho hay, những lô đất mới nhất được bán cho một nhà phát triển bất động sản với giá 156 triệu đô, đây là tờ báo đầu tiên thông báo về việc bán và thu hồi đất. Theo trang web của công ty này, tổ hợp này được mang tên “Vườn Quê” theo tên của công ty phát triển bất động sản.
|
“To shape a prosperous future through our conscience and social responsibility,” is one of the company’s mottoes.
| Một trong những phương châm của công ty là: “Để định hình một tương lai thịnh vượng bằng lương tâm và trách nhiệm xã hội của chúng ta”.
|
News of the demonstrations and photos and videos were quickly deleted from the Web by censors, but a few images persisted Friday. In one, demonstrators carried a banner that read “Give back my ancestors’ farmland.” A video lingered on overturned police vehicles, including one with graffiti that read “running dogs,” an insult once directed at perceived enemies of the people.
| Tin tức về cuộc biểu tình và ảnh, video nhanh chóng bị xóa trên trang web bởi các cơ quan kiểm duyệt, nhưng hôm thứ Sáu vẫn còn một số ít hình ảnh. Ở một tin, các đội biểu tình mang một biểu ngữ với dòng chữ “Trả lại đất đai ông cha của chúng tôi”. Một video lan truyền trên mạng, trong đó phía đầu của những xe đặc chủng được vẽ grafiti dòng chữ “chó rông” như là một sự sỉ nhục trực tiếp cảnh sát là kẻ thù của người dân.
|
The continuing unrest could pose a threat to the political aspirations of Wang Yang, the provincial party secretary who has partly staked his reputation on promoting the well-being of Guangdong’s 104 million residents and by trying to gauge the level of their happiness.
| Tình trạng bất ổn tiếp tục sẽ dấy lên mối đe dọa tới nguyện vọng chính trị của Wang Yang, bí thư tỉnh ủy vừa đặt cuộc danh dự của ông ta trong việc thúc đẩy sự hài lòng của 114 triệu người dân của tỉnh Quảng Đông và cố gắng để đánh giá mức độ hạnh phúc của người dân.
|
“Happiness for the people is like flowers,” Mr. Wang wrote this year. “The party and the government shall create the proper environment for the flowers to grow.”
| Ông Wang viết năm vừa rồi, “Hạnh phúc cho người dân như những bông hoa. Đảng và chính quyền sẽ tạo môi trường thích hợp cho những bông hoa đó phát triển”.
|
The province is China’s most populous and a manufacturing powerhouse that produces roughly one third of the country’s exports.
| Được biết, Nhà máy điện của tỉnh sản xuất tới 1/3 lượng điện xuất khẩu. |
Source: New York Times
| Translated by Trịnh Quang Chinh
|
Thousands of people have attacked local authorities' buildings Friday in China's Guangdong Province. They're protesting over forced land grabs by authorities.
The South China Morning Post reported witnesses in Lufeng City said the protests were sparked off by the seizure of land and their sale to property developer Country Garden for nearly $157 million.
According to the Post, the angry crowd used "sticks, bricks, and their fists" ... focusing their anger on local authorities. They attacked buildings, including the local Communist Party's headquarters.
The protest started on Wednesday after villagers demanded the return of their land... several thousand villagers have joined the demonstrations outside the local authorities' headquarters since then.
More than a dozen people—including police—were injured in the protests. Six police cars were overturned... and roads were blocked.
Putin 'will not end Russia impasse' – Gorbachev Ông Putin “sẽ không chấm dứt tình trạng bế tắc của Nga” – Phát biểu của ông Gorbachev
Putin 'will not end Russia impasse' – Gorbachev
| Ông Putin “sẽ không chấm dứt tình trạng bế tắc của Nga” – Phát biểu của ông Gorbachev
|
Ex-USSR leader Mikhail Gorbachev has warned Russia risks wasting six years if PM Vladimir Putin returns to the presidency in March as expected.
| Cựu lãnh đạo Liên Xô Mikhail Gorbachev đã cảnh báo nguy cơ nước Nga sẽ lãng phí 6 năm nếu Thủ tướng Vladimir Putin quay lại giữ chức Tổng thống vào tháng 3 như dự đoán.
|
Reacting to the news Mr Putin will run for office in 2012, Mr Gorbachev said Russia was at an "impasse" and that he doubted Mr Putin could bring change.
| Phản ứng lại với tin ông Putin sẽ tranh cử vào năm 2012, ông Gorbachev cho rằng nước Nga đang ở trong tình trạng “bế tắc” và rằng ông nghi ngờ khả năng ông Putin có thể thay đổi tình trạng này.
|
Mr Putin told a ruling United Russia party congress on Saturday he would stand again. If he is elected, current President Dmitry Medvedev may replace him as PM.
| Tại Đại hội Đảng vào ngày thứ 7, Putin đã tuyên bố ông sẽ trở lại vị trí Tổng thống. Nếu như ông được bầu thì rất có thể Tổng thống đương nhiệm Dmitry Medvedev sẽ thay thế ông giữ chức Thủ tướng.
|
Mr Putin served two terms as president before Mr Medvedev took over in 2008. He was barred by the constitution from running for a third consecutive term.
| Ông Putin đã giữ chức vụ Tổng thống trong hai nhiệm kỳ trước khi Ông Medvedev tiếp quản vào năm 2008. Do quy định của Hiến pháp, ông đã bị cấm tranh cử nhiệm kỳ thứ ba liên tiếp.
|
Mr Gorbachev said he hoped Mr Putin's move would provide an incentive for the leadership to get Russia out of the "impasse" it was in, but that this was unlikely as it was he who had created the current situation.
| Ông Gorbachev nói rằng ông đã hi vọng sự chuyển vị trí của ông Putin lần này sẽ khuyến khích các nhà lãnh đạo đưa nước Nga thoát khỏi tình trạng “bế tắc” hiện tại, nhưng điều này dường như là không thể bởi Putin chính là người đã gây ra tình trạng này.
|
"We can assume that there will be no movement forward if there are not serious changes along the lines of a replacement of the system," he wrote in the opposition Novaya Gazeta newspaper, which he partly owns.
| Trên báo của phe đối lập Novaya Gazeta, tờ báo ông tham gia góp cổ phần, ông đã viết rằng: “Chúng ta có thể giả định rằng sẽ không có sự dịch chuyển tiến bộ nếu như không có những thay đổi quan trọng trong suốt quá trình thay thế của toàn bộ hệ thống”.
|
"Without this we could lose six years. I think that the future president needs to think about this very seriously."
| “Nếu không có điều này chúng ta có thể mất đi 6 năm. Tôi nghĩ rằng Tổng thống tương lai cần phải suy nghĩ về vấn đề này một cách nghiêm túc”.
|
Mr Putin's decision means that he could in theory remain in office until 2024, prompting Novaya Gazeta to publish artists' impressions of how he, Mr Medvedev and other senior politicians might look in that year.
| Trên lý thuyết, quyết định của ông Putin có nghĩa rằng ông có thể giữ nguyên vị trí cho đến năm 2024, điều này thúc đẩy Novaya Gazeta công bố những lời nhại lại của các nghệ sĩ diễn ông như thế nào, ông Medvedev và các chính trị gia cấp cao khác có thể nhận thấy vào năm đó.
|
It portrayed them dressed in medal-festooned suits, recalling the elderly Soviet leadership which clung on to power in the early 1980s.
| Tờ báo đã miêu tả họ mặc những bộ trang phục được gắn huy chương, gợi nhớ lại những nhà lãnh đạo lớn tuổi của Liên Xô, những người đã cố bám trụ vào chính quyền trong những năm đầu của thập niên 80.
|
| Translated by hoakn
|
At Least 2 Dead as Yemen Clashes Escalate Ít nhất hai người đã thiệt mạng do xung đột chiến tranh gia tăng ở Yemen.
At Least 2 Dead as Yemen Clashes Escalate | Ít nhất hai người đã thiệt mạng do xung đột chiến tranh gia tăng ở Yemen.
|
At least two people have been killed in the Yemeni capital, Sana'a, where fierce clashes erupted between forces loyal to President Ali Abdullah Saleh and armed tribesmen who have sided with the opposition.
| Ít nhất hai người đã thiệt mạng tại thủ đô Sana’a của Yemen, nơi nhưng cuộc xung đột dữ dội xảy ra giữa lực lượng trung thành với tổng thống Ali Abdullah Saleh và phe đối lập.
|
Witnesses reported explosions and heavy gunfire early Thursday in several areas of the city, with government troops battling followers of tribal leader Sheikh Sadek al-Ahmar.
| Các nhân chứng cho biết, vào sáng sớm ngày thứ năm, nhiều vụ nổ và vụ đấu súng dữ dội giữa quân đội chính phủ và những người thuộc phe đối lập dưới sự lãnh đạo của ủng hộ thủ lĩnh bộ tộc Sheikh Sadek al-Ahmar, đã bùng lên ở một số khu vực tại thủ đô.
|
More violence
| Bạo lực gia tăng
|
Fighting has escalated over the past two weeks. On Wednesday, anti-government tribesmen shot down a government warplane near the capital
| Xung đột leo thang trong 2 tuần vừa qua. Vào hôm thứ tư, những kẻ chống đối đã bắn hạ một máy bay chiến đấu của chính phủ ở gần thủ đô.
|
Yemen's foreign minister has blamed the turmoil on the opposition's refusal to accept 2006 presidential results. Abu Bakr al-Qirbi said Tuesday that Saleh is committed to pushing forward a long-stalled plan to transfer power to a deputy
| Bộ trưởng bộ ngoại giao Yemen cáo buộc rằng nguyên nhân các vụ bạo động này là do việc từ chối chấp nhận những kết quả trong cuộc bầu cử tổng thống năm 2006 của phe đối lập. Ngày thứ ba trước đó, Abu Bakr al-Qirbi cho biết tổng thống Saleh cam kết sẽ thúc đẩy một kế hoạch đã bị trì hoãn từ lâu để chuyển giao quyền lực cho 1 phó tổng thống.
|
Saleh has agreed to the proposal three times since April, but has backed out each time before it could be signed
| Ông Saleh đã từng chấp thuận kế hoạch đó 3 lần kể từ tháng tư, nhưng lần nào cũng rút lui vào giờ chót, trước khi kí kết thỏa thuận.
|
He returned to Sana'a on Friday after a three-month stay in neighboring Saudi Arabia to recuperate from a June assassination attempt.
| Ông đã quay lại Sana’s vào thứ sáu sau 3 tháng lưu trú ở nước láng giềng Ả Rập Xê út để hồi phục sức khỏe, sau âm mưu ám sát không thành hồi tháng 6. |
voa news | Translated by Phan Quỳnh |