MENU

BILINGUAL BLOG – BLOG SONG NGỮ ANH VIỆT SHARE KNOWLEGE AND IMPROVE LANGUAGE

--------------------------- TÌM KIẾM TRÊN BLOG NÀY BẰNG GOOGLE SEARCH ----------------------------

TXT-TO-SPEECH – PHẦN MỀM ĐỌC VĂN BẢN

Click phải, chọn open link in New tab, chọn ngôn ngữ trên giao diện mới, dán văn bản vào và Click SAY – văn bản sẽ được đọc với các thứ tiếng theo hai giọng nam và nữ (chọn male/female)

- HOME - VỀ TRANG ĐẦU

CONN'S CURENT THERAPY 2016 - ANH-VIỆT

150 ECG - 150 ĐTĐ - HAMPTON - 4th ED.

VISUAL DIAGNOSIS IN THE NEWBORN

Sunday, April 12, 2015

LIFE B1 PRE-INTERMEDIATE


LIFE B1 PRE-INTERMEDIATE




1. CLASS BOOK

KEYS TO CLASSBOOK (U1-12)

2. WORKBOOK

3. REFERENCES 
3.1. PRELIMINARY ENGLISH TEST

3.2. SOLUTION – Pre-Intermediate 



4. GRAMMAR SUMMARY



5. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦN
1. Thông tin chung
- Tên học phần: TIẾNG ANH BẬC 3/6 (B1)
- Mã học phần:
- Số tín chỉ: 03. Thời lượng: giờ lên lớp: 45 tiết, giờ tự học có hướng dẫn: 135 tiết
- Học phần: bắt buộc
2. Mục tiêu của học phần
2.1. Mục tiêu chung: Giúp sinh viên đạt chuẩn bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ do Bộ GDĐT Việt nam ban hành (tương đương cấp độ B1 của khung năng lực ngoại ngữ Châu Âu).
2.2. Mục tiêu cụ thể:
Sau khi hoàn thành học phần, sinh viên có thể:
ª Nói :  
Hiểu và sử dụng các cấu trúc đơn giản và cơ bản để hỏi và trả lời các câu hỏi trong nhiều tình huống khác nhau trong giao tiếp hằng ngày như:
Ø       Có khả năng giới thiệu bản thân và những người khác
Ø       Có khả năng thu xếp các cuộc gặp, hỏi xin giúp đỡ, đưa ra gợi ý, xin phép, cho lời khuyên
Ø       Nói chuyện qua điện thoại với những người họ biết.
Ø       Đưa ra những chỉ dẫn về các chủ đề quen thuộc khác nhau liên quan đến điều họ quan tâm.
Ø       Giải thích ngắn gọn và biện minh cho các quan điểm của mình
Ø       Trình bày một bài giới thiệu ngắn được chuẩn bị sẵn về một lĩnh vực quen thuộc và trả lời các câu hỏi rõ ràng.
ª Nghe:
Ø       Hiểu những đoạn hội thoại, những mẩu thông tin ngắn tại sân bay, nhà ga, hay những câu nói xã giao đơn giản v.v.
Ø       Hiểu những ý chính trong những bản thông báo.
Ø        Hiểu những ý chính của những bài phát biểu chuẩn, rõ ràng vể những chủ đề quen thuộc hằng ngày, với điều kiện thỉnh thoảng phải có cơ hội nghe lặp lại hoặc được làm rõ.
Ø       Theo kịp các đoạn nói chuyện ngắn được nói một cách rõ ràng và trực tiếp về các chủ đề quen thuộc.
Ø       Hiểu một số thông tin kỹ thuật đơn giản, ví dụ như các hướng dẫn vận hành của một số thiết bị quen thuộc.
ª Viết:
Ø       Viết các văn bản ngắn, dễ hiểu về các chủ đề quen thuộc.
Ø       Viết các thư trang trọng đơn giản để xin hay cung cấp các thông tin đơn giản.
Ø       Viết về bản thân như công việc, sở thích và những kỹ năng của bản thân
ª Đọc:
Ø       Hiểu những điểm chính trong những mẩu tin tức ngắn, quảng cáo và các bài miêu tả
Ø       Hiểu các ý chính của những đoạn văn đơn giản thực tế về các đề tài cá nhân hay nghề nghiệp một cách đầy đủ để có thể nói về chúng sau đó.
Ø       Tìm thấy và hiểu những thông tin cần thiết ở các tờ rơi, mẫu quảng cáo và các văn bản ngắn liên quan đến mối quan tâm của họ.
Ø       Hiểu các ý chính trong các bài viết ngắn trên báo hay tạp chí về các chủ đề đương thời và quen thuộc.
Kỹ năng tự học
Sau khi hoàn thành khoá học, người học có thể:
-       Tự lên kế hoạch, phân bố thời gian học và thực hành để đạt được mục tiêu của mình.
-       Tự đặt mục tiêu cho bản thân mình, xác định điểm mạnh và điểm yếu của mình trong việc học ngôn ngữ.
-       Thử nghiệm với các chiến lược học tập khác nhau.
-       Giám sát và tự đánh giá hiệu quả của quá trình tự học.
3. Tóm tắt nội dung học phần
Kiến thức ngôn ngữ
ª Về mặt ngữ pháp:
-       Articles (a/ the)
-       Present perfect, simple past, present continuous, past continues,  present simple, past perfect, future
-       Comparisons
-       Modal verbs
-       Passive voice
-       Countable and uncountable nouns
-       Defining relative clauses
-       Conditional sentences
ª Về mặt từ vựng:
-       Leisure activities,  personal relationships, shopping, office/expedition equipment
-       Medical problems
-       Adjective – noun combinations (collocations); opposites; adjectives to describe people and things
-       Transport words
-       Sport venues and equipment
-       Household items
-       Life events
-       Education
-       Holiday accommodation
ª Về mặt các kỹ năng:
Ø Nói:
+ Initiating and closing a conversation
+ Turn-taking
+ Expressing opinions
+ Expressing agreement / disagreement (arguing for and against)
+ Checking understanding
+ Managing interaction (interrupting, changing topic, resuming…)
+ Giving directions
Ø Nghe:
   + listening for word stress and individual sounds; intonation
   + listening for detail; selective listening; listening for gist.
 Ø Đọc:  
     + Scanning for specific details
      + Skimming for main ideas 
 Ø Viết: writing short sentences; writing short dialogues/ short diary / informal letters / short messages, etc.                                        
4. Nội dung chi tiết học phần
Để đạt được các mục tiêu chung và cụ thể như đã nêu ở trên, trong học phần này sinh viên phải hoàn thành 10 bài (10 units) trong giáo trình LIFE cuốn A2-B1 (Unit 1 - Unit 10). Các nội dung chính của học phần này có thể tóm tắt như sau:

BÀI 1 (UNIT 1: HEALTH – page 9-20)
I.           Grammar:   Present simple & present continuous
                      Adverbs and expressions of frequency
II.         Vocabulary: Leisure activities (do, go or play)
                      Word building: Verb + noun collocations
                      Word focus: feel (medical problems)
III.       Real life (functions): Talking about illness
IV.       Pronunciation: /s/, /z/ or /iz/
V.         Listening: Someone talking about two elderly dancers
A health expert analyses sleep
A radio interview about long life
VI.       Reading: A quiz about how well you sleep
An article about centenarians
An article about measuring health and happiness
VII.     Critical thinking: the main argument
VIII.   Speaking: A quiz
Your current life
Measuring happiness
IX.       Writing: + text type: online advice
                + skill: conjunction (and, or, so, because, but)

BÀI 2 (UNIT 2: COMPETITIONS – page 21-32)
I.           Grammar: Verb _ing forms / modal verbs
II.         Vocabulary: World building: word forms
                      Sport venues and equipment
                      Competition words
                      Word focus: LIKE
III.       Real life (functions): Talking about interests
IV.       Pronunciation: Silent letters
V.         Listening: Someone describing  an Ironman competition
                  Three people talking about sport
                  A reporter describing the rules of a competition
VI.       Reading: Quotes by famous sport people
                An article about crazy competitions
                An article about female wrestlers in Bolivia
VII.     Critical thinking: Reading between the lines
VIII.   Speaking: Guess the ambition explaining the rules of a competition
                       Your opinions about sport
IX.       Writing: Text type: an advert or notice
                Skill: checking your writing

BÀI 3 (UNIT 3: TRANSPORT – page 33-44)
I.           Grammar: Comparative and superlative / as…as
II.         Vocabulary: Modes of transport: nouns / verbs
                      Compound nouns
III.       Real life (functions): Going on a journey
IV.       Pronunciation: Sentence stress intonation
V.         Listening: Someone describing a photo of a girl travelling by train in India
                  Two people discussing pros and cons of electric cars
                  Two documentaries about using animals for transporting
VI.       Reading: An article about transport in the future
                An article about dog sledging
                An article about the fate of the rickshaw in Kolkata
VII.     Critical thinking: Reading between the lines
VIII.   Speaking: Transport you use
                      Attitudes to using animals for transporting
                     Arguing for and against keeping rickshaw in Kolkata
IX.       Writing: Type: notes and messages
                Skill: writing in note form

BÀI 4 (UNIT 4: ADVENTURE – page 45-56)
I.           Grammar: Past simple  / Past continuous
II.         Vocabulary: Personal qualities
                      Prefixes
                      Geographical features in, on or at for time expressions
III.       Real life (functions): Telling a stories
IV.       Pronunciation: /d/, /t/,/id/  was, intonation for responding
V.         Listening: A caver describing Rumbling Falls Cave
                  An interview with a survival expert
VI.       Reading: An article about adventures
                 An article about climbing accident
VII.     Critical thinking: Identifying opinion
VIII.   Speaking: Asking about your past
                       Qualities needed for an expedition
                       Events you remember
                       Telling a story
IX.       Writing: Text type: a true story
                Skill: using – ly adverbs

BÀI 5 (UNIT 5: THE ENVIRONMENT – page 57-68)
I.           Grammar: Countable and uncountable nouns
                   Quantifiers
                   Definite article (the) / no article
II.         Vocabulary: Materials
                      Household items
                      Results and figures
                      Word focus: TAKE
III.       Real life (functions): Phoning about an order
IV.       Pronunciation: Sounding friendly
V.         Listening: Extract from a documentary about the artist George Sabra
                  A radio phone-in- show about recycling
VI.       Reading: An article about e-rubbish
                        An article about the Greendex
                        An article about a boat made of plastic bottles
                        An online order
VII.     Critical thinking: Close reading
VIII.   Speaking: Opinions on recycling
                       Presenting a report
                       An interview with an environmentalist
IX.       Writing: Type: emails
                Skill: formal language
                A report of a survey

BÀI 6 (UNIT 6: STAGES IN LIFE – page 69-80)
I.           Grammar: Verbs patterns with to + infinitive
                    Future forms: going to / will/ present continuous
II.         Vocabulary: Life events stages in lifes
                      Celebrations
                      Word focus: get
                      Word building: synonyms
III.       Real life (functions): Inviting / accepting and declining
IV.       Pronunciation: Contracted forms, emphasizing words
V.         Listening: An explanation to a riddle
                  People talking about plans and intentions
VI.       Reading: An article about how a couple changed their life
                An article about how Mardis Gras is celebrated around the world
VII.     Critical thinking: Identifying the key information
VIII.   Speaking: Life-changing decisions
                      Your favourite festival
                     Describing annual events
IX.       Writing: Type: a description
                Skill: descriptive adjectives
BÀI 7 (UNIT 7: WORK – page 81-92)
I.     Grammar: Prepositions of place and movement
                   Present perfect simple
II.   Vocabulary: Word focus: MAKE or DO
                   Word building: suffixes
                   Jobs / office equipment
                   Job satisfaction
III.       Real life (functions): A job interview
IV.    Pronunciation: irregular past participles
V.      Listening: Someone talking about triplet police officers
            A documentary about working as a photographer
            An interview with an engineer
VI.    Reading: Workplace messages with instructions
           An article about the cost of new jobs to an area
           An article about modern-day-cowboys
VII.  Critical thinking: The author’s opinion
VIII.            Speaking: Life-changing decisions
                            Your favourite festival
                             Describing annual events
IX.    Writing: Type: a description
                    Skill: descriptive adjectives
BÀI 8 (UNIT 8: TECHNOLOGY– page 93-104)
I.  Grammar: Defining relative clauses
                   Zero and first conditional
II.Vocabulary: the Internet
                 Expedition equipment
Word focus: have
Word building: prefixes
III.    Real life (functions): asking how something works
IV. Pronunciation: intonation in conditional sentences
V.   Listening: A documentary about the importance of technology
                   A science programme about a new invention
VI.    Reading: An explorer’s blog
     An article about biomimetics
VII.  Critical thinking: Supporting the main argument
VIII.            Speaking: Problems that invention solved
            Inventing a new robot
            Planning an expedition
            Using nature to improve designs
IX.    Writing: Type: a paragraph
               Skill: connecting words; topic and supporting sentences
BÀI 9 (UNIT 9: LANGUAGE AND LEARNING – page 105-116)
I.  Grammar: Present simple passive / Past simple passive
II.   Vocabulary: Education
                          Phrasal verbs
                          Word building: phrasal verbs
III.                Real life (functions): Describing a process
IV. Pronunciation: Stress in two-syllable word
                                Stress in phrasal verbs
V.                  Listening: An English teacher talking about working in Japan
                           A radio documentary about learning Kung Fu in China
VI.                Reading: An article about the history of writing
                         An article about saving languages
VII.              Critical thinking: fact or opinion
VIII.            Speaking: Adult education
                           A general knowledge quiz
                          The author’s opinion
IX.                Writing: Type: forms
                            Skill: providing the correct information
BÀI 10 (UNIT 10: TRAVEL AND HOLIDAYS – page 117-128)
I.  Grammar: Past perfect simple
                   Subject and object questions
                 _ING and _ED adjectives
II.   Vocabulary: Holiday words (types of holiday, accommodation, activities, travel items
                           Holiday adjectives
                           Word building: dependent prepositions
                           Places in a city
III.                Real life (functions): Direct and Indirect questions
IV.                Pronunciation: Number of syllable
V.                  Listening: An interview with a herpetologist
                           Two conversations about problems whilst on holiday
                           An interview with a National Geographic tour guide
VI.                Reading: An article about tipping in other countries
                             An article about tunnels in Paris
VII.              Critical thinking: Reading between the lines
VIII.            Speaking: A holiday or journey you remember
                              Planning the holiday of a lifetime
                              A tourist website
IX.                Writing: Type: a formal letter
                            Skill: formal expressions


II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY - HỌC
  
Nội dung

Lên lớp
Tự học, tự nghiên cứu

Lý thuyết
Bài tập
Thực hành
BÀI 1 (UNIT 1: HEALTH – page 09-20)
2 tiết
2 tiết

12 tiết

BÀI 2 (UNIT 2: COMPETITIONS – page 21-32)
2 tiết
2 tiết

12 tiết

BÀI 3 (UNIT 3: TRANSPORT – page 33-44)
2 tiết
2 tiết

12 tiết

BÀI 4 (UNIT 4: ADVENTURE – page 45-56)
2 tiết
2 tiết

12 tiết

BÀI 5 (UNIT 5: THE ENVIRONMENT – page 57-68)
2 tiết
2 tiết

12 tiết

BÀI 6 (UNIT 6: STAGES INLIFE – page 69-80)
2 tiết
2 tiết

12 tiết

KIỂM TRA GIỮA KỲ
3 tiết


9 tiết

BÀI 7 (UNIT 7: WORK – page 81-92)
2 tiết
2 tiết

12 tiết

BÀI 8 (UNIT 8: TECHNOLOGY – page 93-104)
2 tiết
2 tiết

12 tiết

BÀI 9 (UNIT 9: LANGUAGE & LEARNING – page 105-116)
2 tiết
2 tiết

12 tiết

BÀI 10 (UNIT 10: Science – page 117-128)
2 tiết
2 tiết

12 tiết

ÔN TẬP & HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI THI BẬC 3/6
2 tiết


6 tiết

Tổng:
25 tiết
20 tiết

135 tiết


III. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN VÀ PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
1. Chính sách đối với học phần:
  - Sinh viên phải đến lớp đầy đủ và tham gia tích cực vào bài học trên lớp.
  - Sinh viên phải tích cực tự học ở nhà sau khi đã được giáo viên hướng dẫn theo tỉ lệ 1 tiết học trên lớp thì có 3 tiết tự học ở nhà. Nội dung tự học ở nhà dựa trên 2 yếu tố là phù hợp theo nhu cầu học hỏi của sinh viên và theo yêu cầu của môn học (căn cứ vào tài liệu hướng dẫn tự học do Khoa TACN trường ĐHNN Huế biên soạn)
  - Ngoài ra sinh viên còn tham gia làm bài tập nhóm theo các chủ đề của giáo viên đưa ra dưới hình thức các Projects hoặc làm bài tập đều đặn được thể hiện qua tập Portfolio để giáo viên có thể theo dõi thường xuyên quá trình tự học của sinh viên.
  - Sau khi học được nửa số tiết của học phần, sinh viên phải tham gia làm bài kiểm tra giữa kỳ tại lớp theo kế hoạch của phòng Đào tạo trường ĐHNN Huế.
  - Kết thúc học phần, sinh viên tham gia kỳ thi lấy chứng chỉ bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ dành cho Việt Nam.
2. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
2.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên và định kỳ:
Việc kiểm tra và đánh giá quá trình học tập của sinh viên được thực hiện theo ba nguyên tắc:
- Tính liên tục: các kỹ năng ngôn ngữ luôn phát triển trong quá trình hoc chứ không chỉ vào cuối học kì hoặc cuối năm, vì vậy đánh giá phải là quá trình liên tục. Do đó giảng viên phải ghi chép tiến bộ của sinh viên càng thường xuyên càng tốt.
- Tính xác thực: Giảng viên cần có một số chứng cứ hỗ trợ kết quả ghi chép. Chứng cứ về hoạt động của người học sẽ được lưu giữ hay trưng bày như là một phần hoạt động của chủ thể. Các giảng viên cần thống nhất ghi chép đánh giá (với ngày tháng cụ thể) ngay sau khi sinh viên hoàn thành công việc hoặc bài tập được giao nhằm góp phần đảm bảo tính xác thực của ghi chép. Các chứng cứ này để sinh viên sử dụng để tự đánh giá hoặc chia sẻ với những sinh viên khác và giảng viên có thể sử dụng để đánh giá các kỹ năng của sinh viên.
- Tính nhất quán: Đánh giá là một quá tŕnh liên tục. Nếu ban đầu sinh viên được đánh giá quá mức, giai đoạn sau sinh viên dường như không có sự tiến bộ. Vì thế, sự đánh giá phải dựa trên một tiêu chí chung giữa các sinh viên để đảm bảo tính công bằng.
2.2. Hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
2.2.1.Đánh giá quá trình học tập- Điểm quá trình bao gồm:
- Tham gia học tập trên lớp ( chuyên cần, thái độ học tập): 100 điểm (hệ số 1)
- Phần tự học, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt bài tập, nhiệm vụ học tập mà giảng viên giao cho các nhân): 100 điểm (hệ số 2)
- Kiểm tra giữa kỳ tại lớp: 100 điểm (hệ số 2)
Điểm quá trình là một trong những điều kiện để sinh viên dự thi hết cấp độ B1. Những sinh viên có điểm quá trình dưới 50 điểm sẽ không được tham dự kỳ thi hết cấp độ cuối khóa học. Điểm quá trình sẽ không được tính vào kết quả thi hết cấp độ.
2.2.2. Thi hết cấp độ cuối khóa học: Sinh viên sẽ tham dự kỳ thi hết cấp độ B1 tại trường ĐHNN Huế theo lịch thi do phòng Đào Tạo trường ĐHNN Huế thông báo.
2.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập:
- Chuyên cần, thái độ học tập tại lớp: Sinh viên đi học đầy đủ được tính 100 điểm, vắng học 1 tiết bị trừ 10 điểm. Sinh viên tích cực tham gia xây dựng bài trên lớp được cộng điểm thưởng vào điểm chuyên cần (không vượt quá 1/3 điểm chuyên cần và tổng điểm không vượt quá 100 điểm).
- Bài tập tự học: Sinh viên làm bài tập đầy đủ, nội dung đúng theo yêu cầu, nộp đúng hạn được tính 100 điểm (hệ số 2)
- Đề kiểm tra giữa kỳ do giảng viên đảm nhiệm lớp biên soạn, tự tổ chức kiểm tra, đánh giá. Đề được ra theo format quy định của Khoa TACN và trường ĐHNN Huế theo thang điểm 100 (hệ số 2).
2.4. Lịch thi, kiểm tra
  - Bài kiểm tra giữa kỳ : Được tiến hành sau tiết thứ 24.
  - Thi hết cấp độ: theo lịch thi của trường ĐHNN Huế
IV. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Tài liệu bắt buộc:
-       Life (Pre-Intermediate) – Student’s book with online workbook  by John Hughes, Helen Stephenson, Paul Dummett; National Geographic Learning, Cengage Learning.
Tài liệu tham khảo:
-    Tài liệu hướng dẫn tự học do Khoa TACN trường Đại học ngoại ngữ biên soạn.
- Giáo trình Solutions – Pre-Intermediate Student’s Book and Workbook by Tim Falla and Paul A Davies – Oxford University Press 2008
- Preliminary English Tests (Book 1 – 6) – University of Cambridge, ESOL Examinations
V. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Nguyễn Quang, Th. Sỹ, Giảng viên chính. Ngày sinh: 8/4/1961
Các chuyên ngành ESP đã giảng dạy:
- Tiếng Anh Y học
- Tiếng Anh Dược học
- Tiếng Anh Điều dưỡng
- Tiếng Anh Nha Khoa
- Tiếng Anh Y học dự phòng
- Tiếng Anh Kỹ thuật  học
Tiếng Anh Sinh học
- Tiếng Anh Sinh thái học
- Tiếng Anh Công nghệ sinh học
- Tiếng Anh Toán học
- Tiếng Anh Công nhệ thông tin


2 comments:

your comment - ý kiến của bạn