LIFE B1 PRE-INTERMEDIATE
1. CLASS BOOK
KEYS TO CLASSBOOK (U1-12)
2. WORKBOOK
3. REFERENCES
3.1. PRELIMINARY ENGLISH TEST
3.2. SOLUTION – Pre-Intermediate
4. GRAMMAR SUMMARY
5. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦN
1. Thông tin chung
- Tên học phần: TIẾNG ANH BẬC 3/6 (B1)
- Mã học phần:
- Số tín chỉ: 03. Thời lượng: giờ lên lớp: 45 tiết,
giờ tự học có hướng dẫn: 135 tiết
- Học phần: bắt
buộc
2. Mục tiêu của học phần
2.1. Mục tiêu chung: Giúp
sinh viên đạt chuẩn bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ do Bộ GDĐT Việt nam
ban hành (tương đương cấp độ B1 của khung năng lực ngoại ngữ Châu Âu).
2.2. Mục tiêu cụ thể:
Sau khi hoàn thành
học phần, sinh viên có thể:
ª Nói :
Hiểu và sử dụng các cấu trúc đơn giản và cơ bản để hỏi
và trả lời các câu hỏi trong nhiều tình huống khác nhau trong giao tiếp hằng
ngày như:
Ø
Có khả năng giới thiệu bản thân và những
người khác
Ø
Có khả năng thu xếp các cuộc gặp, hỏi xin
giúp đỡ, đưa ra gợi ý, xin phép, cho lời khuyên
Ø
Nói chuyện qua điện thoại với những người
họ biết.
Ø
Đưa ra những chỉ dẫn về các chủ đề quen
thuộc khác nhau liên quan đến điều họ quan tâm.
Ø
Giải thích ngắn gọn và biện minh cho các
quan điểm của mình
Ø
Trình bày một bài giới thiệu ngắn được
chuẩn bị sẵn về một lĩnh vực quen thuộc và trả lời các câu hỏi rõ ràng.
ª Nghe:
Ø
Hiểu những đoạn hội thoại, những mẩu thông
tin ngắn tại sân bay, nhà ga, hay những câu nói xã giao đơn giản v.v.
Ø
Hiểu những ý chính trong những bản thông
báo.
Ø
Hiểu
những ý chính của những bài phát biểu chuẩn, rõ ràng vể những chủ đề quen thuộc
hằng ngày, với điều kiện thỉnh thoảng phải có cơ hội nghe lặp lại hoặc được làm
rõ.
Ø
Theo kịp các đoạn nói chuyện ngắn được nói
một cách rõ ràng và trực tiếp về các chủ đề quen thuộc.
Ø
Hiểu một số thông tin kỹ thuật đơn giản, ví
dụ như các hướng dẫn vận hành của một số thiết bị quen thuộc.
ª Viết:
Ø
Viết các văn bản ngắn, dễ hiểu về các chủ
đề quen thuộc.
Ø
Viết các thư trang trọng đơn giản để xin
hay cung cấp các thông tin đơn giản.
Ø
Viết về bản thân như công việc, sở thích và
những kỹ năng của bản thân
ª Đọc:
Ø
Hiểu những điểm chính trong những mẩu tin
tức ngắn, quảng cáo và các bài miêu tả
Ø
Hiểu các ý chính của những đoạn văn đơn
giản thực tế về các đề tài cá nhân hay nghề nghiệp một cách đầy đủ để có thể
nói về chúng sau đó.
Ø
Tìm thấy và hiểu những thông tin cần thiết
ở các tờ rơi, mẫu quảng cáo và các văn bản ngắn liên quan đến mối quan tâm của
họ.
Ø
Hiểu các ý chính trong các bài viết ngắn
trên báo hay tạp chí về các chủ đề đương thời và quen thuộc.
Kỹ năng tự học
Sau khi hoàn thành khoá học, người học có thể:
-
Tự lên kế hoạch, phân bố thời gian học và
thực hành để đạt được mục tiêu của mình.
-
Tự đặt mục tiêu cho bản thân mình, xác định
điểm mạnh và điểm yếu của mình trong việc học ngôn ngữ.
-
Thử nghiệm với các chiến lược học tập khác
nhau.
-
Giám sát và tự đánh giá hiệu quả của quá
trình tự học.
3. Tóm tắt nội dung học phần
Kiến thức ngôn ngữ
ª Về mặt ngữ pháp:
-
Articles (a/ the)
-
Present perfect, simple past, present
continuous, past continues, present
simple, past perfect, future
-
Comparisons
-
Modal verbs
-
Passive voice
-
Countable and uncountable nouns
-
Defining relative clauses
-
Conditional sentences
ª Về mặt từ vựng:
-
Leisure activities, personal relationships, shopping,
office/expedition equipment
-
Medical problems
-
Adjective – noun combinations
(collocations); opposites; adjectives to describe people and things
-
Transport words
-
Sport venues and equipment
-
Household items
-
Life events
-
Education
-
Holiday
accommodation
ª Về mặt
các kỹ năng:
Ø Nói:
+ Initiating and closing a conversation
+ Turn-taking
+ Expressing
opinions
+ Expressing
agreement / disagreement (arguing for and against)
+ Checking
understanding
+ Managing
interaction (interrupting, changing topic, resuming…)
+ Giving directions
Ø Nghe:
+ listening for word stress and individual
sounds; intonation
+ listening for detail; selective listening;
listening for gist.
Ø Đọc:
+ Scanning for specific details
+ Skimming for main ideas
Ø Viết: writing short
sentences; writing short dialogues/ short diary / informal letters / short
messages, etc.
4. Nội dung chi tiết học phần
Để đạt
được các mục tiêu chung và cụ thể như đã nêu ở trên, trong học phần này sinh
viên phải hoàn thành 10 bài (10 units) trong giáo trình LIFE cuốn A2-B1 (Unit 1
- Unit 10). Các nội dung chính của học phần này có thể tóm tắt như sau:
BÀI 1 (UNIT 1: HEALTH – page 9-20)
I.
Grammar: Present simple & present
continuous
Adverbs
and expressions of frequency
II.
Vocabulary: Leisure activities
(do, go or play)
Word building: Verb +
noun collocations
Word focus: feel (medical
problems)
III. Real life (functions): Talking about illness
IV. Pronunciation: /s/, /z/ or /iz/
V.
Listening: Someone talking about
two elderly dancers
A health expert analyses sleep
A radio interview about long life
VI.
An article about centenarians
An article about measuring health and happiness
VII. Critical thinking: the main argument
VIII. Speaking: A quiz
Your current life
Measuring happiness
IX. Writing: + text type: online advice
+ skill: conjunction (and, or, so, because, but)
|
BÀI 2 (UNIT 2: COMPETITIONS – page 21-32)
I.
Grammar: Verb _ing forms / modal
verbs
II.
Vocabulary: World building: word
forms
Sport venues and
equipment
Competition words
Word focus: LIKE
III. Real life (functions): Talking about interests
IV. Pronunciation: Silent letters
V.
Listening: Someone describing an Ironman competition
Three people talking about sport
A reporter describing the rules of a competition
VI.
An article about crazy competitions
An article about female wrestlers in
VII. Critical thinking:
VIII. Speaking: Guess the ambition explaining the rules of a
competition
Your opinions about
sport
IX. Writing: Text type: an advert or notice
Skill: checking your writing
|
BÀI 3 (UNIT 3: TRANSPORT – page 33-44)
I.
Grammar: Comparative and
superlative / as…as
II.
Vocabulary: Modes of transport:
nouns / verbs
Compound nouns
III. Real life (functions): Going on a journey
IV. Pronunciation: Sentence stress intonation
V.
Listening: Someone describing a
photo of a girl travelling by train in
Two people discussing pros and cons of
electric cars
Two documentaries about using animals for transporting
VI.
An article about dog sledging
An article about the fate of the rickshaw in Kolkata
VII. Critical thinking:
VIII. Speaking: Transport you use
Attitudes to using
animals for transporting
Arguing for and against keeping rickshaw in Kolkata
IX. Writing: Type: notes and messages
Skill: writing in note form
|
BÀI 4 (UNIT 4: ADVENTURE – page 45-56)
I.
Grammar: Past simple / Past continuous
II.
Vocabulary: Personal qualities
Prefixes
Geographical features in, on or at for time expressions
III. Real life (functions): Telling a stories
IV. Pronunciation: /d/, /t/,/id/ was, intonation for responding
V.
Listening: A caver describing
An interview with a survival expert
VI.
An article about climbing accident
VII. Critical thinking: Identifying opinion
VIII. Speaking: Asking about your past
Qualities needed for
an expedition
Events you remember
Telling a story
IX. Writing: Text type: a true story
Skill: using – ly adverbs
|
BÀI 5 (UNIT 5: THE ENVIRONMENT – page 57-68)
I.
Grammar: Countable and
uncountable nouns
Quantifiers
Definite article (the) /
no article
II.
Vocabulary: Materials
Household items
Results and figures
Word focus: TAKE
III. Real life (functions): Phoning about an order
IV. Pronunciation: Sounding friendly
V.
Listening: Extract from a
documentary about the artist George Sabra
A radio phone-in- show about recycling
VI.
An article about the
Greendex
An article about a
boat made of plastic bottles
An online order
VII. Critical thinking: Close reading
VIII. Speaking: Opinions on recycling
Presenting a report
An interview with an
environmentalist
IX. Writing: Type: emails
Skill: formal language
A report of a survey
|
BÀI 6 (UNIT 6: STAGES IN LIFE – page 69-80)
I.
Grammar: Verbs patterns with to
+ infinitive
Future forms: going to /
will/ present continuous
II.
Vocabulary: Life events stages in
lifes
Celebrations
Word focus: get
Word building: synonyms
III. Real life (functions): Inviting / accepting and declining
IV. Pronunciation: Contracted forms, emphasizing
words
V.
Listening: An explanation to a
riddle
People talking about plans and intentions
VI.
An article about how Mardis Gras is celebrated around the world
VII. Critical thinking: Identifying the key information
VIII. Speaking: Life-changing decisions
Your favourite festival
Describing annual events
IX. Writing: Type: a description
Skill: descriptive adjectives
|
BÀI 7 (UNIT 7: WORK – page 81-92)
I. Grammar: Prepositions of place and movement
Present perfect simple
II.
Vocabulary: Word focus: MAKE or DO
Word building: suffixes
Jobs / office equipment
Job satisfaction
III.
Real life (functions): A job interview
IV. Pronunciation: irregular past participles
V. Listening: Someone talking about triplet police officers
A
documentary about working as a photographer
An interview with an engineer
VI.
An
article about the cost of new jobs to an area
An
article about modern-day-cowboys
VII. Critical thinking: The author’s opinion
VIII.
Speaking: Life-changing decisions
Your favourite
festival
Describing
annual events
IX. Writing: Type: a description
Skill: descriptive adjectives
|
BÀI 8 (UNIT 8: TECHNOLOGY– page 93-104)
I. Grammar: Defining relative clauses
Zero and first conditional
II.Vocabulary: the Internet
Expedition equipment
Word focus: have
Word building: prefixes
III. Real life (functions): asking how something works
IV. Pronunciation: intonation in conditional
sentences
V. Listening: A documentary about the importance of technology
A science programme about
a new invention
VI.
An
article about biomimetics
VII. Critical thinking: Supporting the main argument
VIII.
Speaking: Problems that invention
solved
Inventing a new robot
Planning an expedition
Using nature to improve designs
IX. Writing: Type: a paragraph
Skill: connecting words; topic and supporting sentences
|
BÀI 9 (UNIT 9: LANGUAGE AND LEARNING – page 105-116)
I. Grammar: Present simple passive / Past simple passive
II.
Vocabulary: Education
Phrasal verbs
Word building:
phrasal verbs
III.
Real life (functions): Describing a process
IV.
Pronunciation: Stress in two-syllable
word
Stress in phrasal verbs
V.
Listening: An English teacher
talking about working in
A radio documentary about learning Kung Fu in
VI.
An article about saving languages
VII.
Critical thinking: fact or opinion
VIII.
Speaking: Adult education
A general knowledge quiz
The author’s opinion
IX.
Writing: Type: forms
Skill: providing
the correct information
|
BÀI 10 (UNIT 10: TRAVEL AND HOLIDAYS – page 117-128)
I. Grammar: Past perfect simple
Subject and object
questions
_ING and _ED adjectives
II.
Vocabulary:
Word building:
dependent prepositions
Places in a city
III.
Real life (functions): Direct and Indirect
questions
IV.
Pronunciation: Number of syllable
V.
Listening: An interview with a
herpetologist
Two conversations about problems whilst on holiday
An interview with a National Geographic tour guide
VI.
An article about
tunnels in
VII.
Critical thinking:
VIII.
Speaking: A holiday or journey
you remember
Planning the
holiday of a lifetime
A tourist
website
IX.
Writing: Type: a formal letter
Skill: formal
expressions
|
II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY - HỌC
Nội dung
|
|||||
Lên lớp
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
||||
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thực hành
|
|||
BÀI 1 (UNIT 1:
HEALTH – page 09-20)
|
2 tiết
|
2 tiết
|
12
tiết
|
||
BÀI 2 (UNIT 2:
COMPETITIONS – page 21-32)
|
2 tiết
|
2 tiết
|
12
tiết
|
||
BÀI 3 (UNIT 3:
TRANSPORT – page 33-44)
|
2 tiết
|
2 tiết
|
12
tiết
|
||
BÀI 4 (UNIT 4:
ADVENTURE – page 45-56)
|
2 tiết
|
2 tiết
|
12
tiết
|
||
BÀI 5 (UNIT 5:
THE ENVIRONMENT – page 57-68)
|
2 tiết
|
2 tiết
|
12
tiết
|
||
BÀI 6 (UNIT 6:
STAGES INLIFE – page 69-80)
|
2 tiết
|
2 tiết
|
12
tiết
|
||
KIỂM
TRA GIỮA KỲ
|
3 tiết
|
9 tiết
|
|||
BÀI 7 (UNIT 7:
WORK – page 81-92)
|
2 tiết
|
2 tiết
|
12
tiết
|
||
BÀI 8 (UNIT 8:
TECHNOLOGY – page 93-104)
|
2 tiết
|
2 tiết
|
12
tiết
|
||
BÀI 9 (UNIT 9:
LANGUAGE & LEARNING – page 105-116)
|
2 tiết
|
2 tiết
|
12
tiết
|
||
BÀI 10 (UNIT 10:
Science – page 117-128)
|
2 tiết
|
2 tiết
|
12
tiết
|
||
ÔN TẬP &
HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI THI BẬC 3/6
|
2 tiết
|
6 tiết
|
|||
Tổng:
|
25
tiết
|
20
tiết
|
135
tiết
|
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN VÀ PHƯƠNG
PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
1. Chính sách đối với học phần:
- Sinh viên phải đến lớp
đầy đủ và tham gia tích cực vào bài học trên lớp.
- Sinh viên phải tích cực tự học ở nhà sau
khi đã được giáo viên hướng dẫn theo tỉ lệ 1 tiết học trên lớp thì có 3 tiết tự
học ở nhà. Nội dung tự học ở nhà dựa trên 2 yếu tố là phù hợp theo nhu cầu học
hỏi của sinh viên và theo yêu cầu của môn học (căn cứ vào tài liệu hướng dẫn tự
học do Khoa TACN trường ĐHNN Huế biên soạn)
- Ngoài ra sinh viên còn tham gia làm bài tập
nhóm theo các chủ đề của giáo viên đưa ra dưới hình thức các Projects hoặc làm
bài tập đều đặn được thể hiện qua tập Portfolio để giáo viên có thể theo dõi
thường xuyên quá trình tự học của sinh viên.
- Sau khi học được nửa số tiết của học phần,
sinh viên phải tham gia làm bài kiểm tra giữa kỳ tại lớp theo kế hoạch của phòng
Đào tạo trường ĐHNN Huế.
- Kết thúc học phần, sinh viên tham gia kỳ
thi lấy chứng chỉ bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ dành cho Việt Nam .
2. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học
tập học phần
2.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên và định kỳ:
Việc kiểm tra và đánh giá quá trình
học tập của sinh viên được thực hiện theo ba nguyên tắc:
- Tính liên
tục: các
kỹ năng ngôn ngữ luôn phát triển trong quá trình hoc chứ không chỉ vào cuối học
kì hoặc cuối năm, vì vậy đánh giá phải là quá trình liên tục. Do đó giảng viên
phải ghi chép tiến bộ của sinh viên càng thường xuyên càng tốt.
- Tính xác
thực:
Giảng viên cần có một số chứng cứ hỗ trợ kết quả ghi chép. Chứng cứ về hoạt
động của người học sẽ được lưu giữ hay trưng bày như là một phần hoạt động của
chủ thể. Các giảng viên cần thống nhất ghi chép đánh giá (với ngày tháng cụ
thể) ngay sau khi sinh viên hoàn thành công việc hoặc bài tập được giao nhằm
góp phần đảm bảo tính xác thực của ghi chép. Các chứng cứ này để sinh viên sử
dụng để tự đánh giá hoặc chia sẻ với những sinh viên khác và giảng viên có thể
sử dụng để đánh giá các kỹ năng của sinh viên.
- Tính nhất
quán:
Đánh giá là một quá tŕnh liên tục. Nếu ban đầu sinh viên được đánh giá quá
mức, giai đoạn sau sinh viên dường như không có sự tiến bộ. Vì thế, sự đánh giá
phải dựa trên một tiêu chí chung giữa các sinh viên để đảm bảo tính công bằng.
2.2. Hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
2.2.1.Đánh giá quá trình học tập- Điểm quá trình bao gồm:
-
Tham gia học tập trên lớp ( chuyên cần, thái độ học tập): 100 điểm (hệ số 1)
-
Phần tự học, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt bài tập, nhiệm vụ học tập mà giảng
viên giao cho các nhân): 100 điểm (hệ số 2)
-
Kiểm tra giữa kỳ tại lớp: 100 điểm (hệ số 2)
Điểm
quá trình là một trong những điều kiện để sinh viên dự thi hết cấp độ B1. Những
sinh viên có điểm quá trình dưới 50 điểm sẽ không được tham dự kỳ thi hết cấp
độ cuối khóa học. Điểm quá trình sẽ không được tính vào kết quả thi hết cấp độ.
2.2.2. Thi hết cấp độ cuối khóa học: Sinh viên sẽ tham dự kỳ
thi hết cấp độ B1 tại trường ĐHNN Huế theo lịch thi do phòng Đào Tạo trường
ĐHNN Huế thông báo.
2.3. Tiêu chí đánh giá
các loại bài tập:
- Chuyên cần, thái độ học tập tại lớp: Sinh viên đi học đầy đủ
được tính 100 điểm, vắng học 1 tiết bị trừ 10 điểm. Sinh viên tích cực tham gia
xây dựng bài trên lớp được cộng điểm thưởng vào điểm chuyên cần (không vượt quá
1/3 điểm chuyên cần và tổng điểm không vượt quá 100 điểm).
- Bài tập tự học: Sinh
viên làm bài tập đầy đủ, nội dung đúng theo yêu cầu, nộp đúng hạn được tính 100
điểm (hệ số 2)
- Đề kiểm tra giữa kỳ do
giảng viên đảm nhiệm lớp biên soạn, tự tổ chức kiểm tra, đánh giá. Đề được ra
theo format quy định của Khoa TACN và trường ĐHNN Huế theo thang điểm 100 (hệ
số 2).
2.4. Lịch thi, kiểm tra
- Bài kiểm tra giữa kỳ : Được tiến hành sau
tiết thứ 24.
- Thi hết cấp độ: theo lịch thi của trường
ĐHNN Huế
IV. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Tài liệu bắt buộc:
-
Life
(Pre-Intermediate) – Student’s book with online workbook by John Hughes, Helen Stephenson, Paul Dummett;
National Geographic Learning, Cengage Learning.
Tài liệu tham khảo:
- Tài liệu
hướng dẫn tự học do Khoa TACN trường Đại học ngoại ngữ biên soạn.
- Giáo trình Solutions – Pre-Intermediate Student’s
Book and Workbook by Tim Falla and Paul A Davies – Oxford University Press 2008
- Preliminary English Tests (Book 1 – 6) – University of Cambridge , ESOL Examinations
V. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Nguyễn Quang, Th. Sỹ, Giảng viên chính. Ngày sinh: 8/4/1961
Các chuyên ngành ESP đã giảng dạy:
- Tiếng Anh Y học
- Tiếng Anh Dược học
- Tiếng Anh Điều dưỡng
- Tiếng Anh Nha Khoa
- Tiếng Anh Y học dự phòng
- Tiếng Anh Kỹ thuật học
- Tiếng Anh Sinh học
- Tiếng Anh Sinh thái học
- Tiếng Anh Công nghệ sinh học
- Tiếng Anh Toán học
- Tiếng Anh Công nhệ thông tin
good
ReplyDeleteThis comment has been removed by the author.
ReplyDelete