|
|
|
|
Meteorite explosion
over Chelyabinsk injures hundreds
|
Vụ nổ thiên thạch trên bầu trời Chelyabinsk làm bị thương hàng trăm người
|
Howard Amos in Moscow
guardian.co.uk
Friday 15 February 2013 13.28 GMT
|
Howard Amos in Moscow
guardian.co.uk
Thứ 6 ngày 15 tháng 2, 2013, 13.28 GMT
|
Almost 500 people
hurt as aftershock damages buildings and jammed mobile networks spread panic
|
Gần 500 người bị thương khi sóng xung kích gây thiệt
hại các tòa nhà và mạng lưới điện thoại di động bị nghẽn làm lây
lan hoảng loạn
|
Almost 500 people have been injured after a huge meteorite
flared spectacularly in the skies above the Russian city of Chelyabinsk. It
broke windows, damaged buildings and caused panic as mobile networks
overloaded.
|
Gần 500 người đã bị thương sau
khi một thiên thạch khổng lồ bùng cháy ngoạn mục trên bầu trời thành phố
Chelyabinsk của Nga. Nó
đã phá vỡ cửa sổ, làm hư hỏng các tòa nhà và gây hoảng loạn khi các mạng di động
quá tải.
|
|
|
Videos from the scene at 9:23am local time showed objects
plunging through the clear morning sky and erupting into enormous fireballs
to the sound of multiple explosions. Long vapour trails were seen hundreds of
miles away.
|
Hình ảnh Video tại hiện trường
lúc 9:23 sáng giờ địa phương cho thấy thiên thạch lao qua bầu trời trong vào buổi
sáng rõ ràng và cháy thành những quả cầu lửa khổng lồ với những âm thanh của nhiều
vụ nổ. Vệt hơi khói vẫn
được nhìn thấy ở cách xa hàng trăm dặm.
|
|
|
"I didn't understand what was going on," said
Galina Zaglumyonova, who lives in Chelyabinsk, a city of over a million
people to the south of the Ural mountains.
|
"Tôi không hiểu những gì
đang xảy ra", Galina Zaglumyonova, người sống ở Chelyabinsk, một thành
phố có hơn một triệu dân ở phía nam của dãy núi Ural.
|
|
|
"There was a big explosion and then a series of
little explosions … our first thought was that it was a plane crash,"
she said. The alarms of all the cars on the street went off after the loud
bangs. Shockwaves
were felt in buildings.
|
"Có một tiếng nổ lớn và
sau đó một loạt các vụ nổ nhỏ ... Đầu tiên chúng tôi nghĩ của rằng đó là một vụ
tai nạn máy bay", cô nói. Còi
báo động của tất cả các xe ô tô trên đường phố kêu lên sau khi có vụ nổ lớn. Sóng chấn động được
cảm thấy trong các tòa nhà.
|
|
|
The Russian Academy of Sciences estimated that the
meteorite weighed about 10 tons and entered the Earth's atmosphere at a speed
of at least 54,000 kph (33,000 mph), shattering about 30-50km (18-32 miles)
above ground.
|
Viện Hàn lâm khoa học Nga ước tính rằng thiên thạch nặng khoảng 10 tấn và đi vào
bầu khí quyển của Trái đất với tốc độ ít nhất là 54.000 km (33.000 mph), cháy vỡ hoàn toàn khi cách mặt
đất khoảng 30-50km (18-32 dặm).
|
|
|
Russian officials said that they had already found where
the main chunk of the meteorite had fallen, on the outskirts the city.
|
Các quan chức Nga cho biết họ
đã tìm thấy nơi phần chính
của thiên thạch đã rơi ở ngoại ô thành phố.
|
At the last count, 474 people had been injured with over
20 hospitalised, according to Russia's emergency situations ministry. The
figure rose throughout the morning and is expected to continue to rise. Many
of those who suffered were hit by flying glass, but there were no reports of
any deaths or life-threatening injuries.
|
Theo thống kê gần nhất, 474 người
đã bị thương với hơn 20 nhập viện, theo Bộ các tình huống khẩn cấp của Nga. Con
số bị thương tăng trong suốt buổi sáng và dự kiến sẽ
tiếp tục tăng. Nhiều
người trong số này bị ảnh hưởng bởi thủy tinh vỡ bay, nhưng không có báo cáo về
bất kỳ trường hợp tử vong hoặc chấn thương đe dọa tính mạng nào.
|
|
|
Zaglumyonova told the Guardian that the windows of her
balcony were shattered by the explosion, and the clay pots containing plants
on her windowsill were broken.
|
Zaglumyonova nói với Guardian
rằng các cửa sổ của ban công nhà cô bị vỡ bởi vụ nổ, và các chậu sứ trồng cây trên bậu cửa
sổ của cô cũng đã bị
vỡ.
|
|
|
Mobile networks were down for about two hours after the
meteorite plunged to Earth as people attempted to call each other and find
out what had happened, she added.
|
Các mạng di động đã nghẽn khoảng hai
giờ sau khi thiên thạch rơi xuống Trái đất khi mọi người tìm cách gọi nhau và tìm hiểu những gì đã xảy ra, cô nói thêm.
|
0"
height="330"
src="http://www.youtube.com/embed/b7mLUIDGqmw?feature=player_embedded"
frameborder="0" allowfullscreen>
|
|
The Chelyabinsk authorities said that radiation levels in
the region, which has several nuclear power stations, were normal and that
evacuations were not underway. But schools and universities were closed,
staff sent home early, and heavy damage reported at one zinc factory that
suffered broken windows and collapsed walls.
|
Các nhà chức trách Chelyabinsk
nói rằng mức phóng xạ
trong khu vực, trong đó có một số nhà máy điện hạt nhân, là bình thường
và sơ tán không được tiến hành. Nhưng
các trường phổ thông và các đại học đã đóng cửa, nhân viên về nhà sớm. Thiệt
hại nặng được báo cáo tại một nhà máy sản xuất kẽm nơi có cửa sổ bị phá vỡ và
các bức tường sụp đổ.
|
|
|
Rumours swirled in the hours after the incident. The
meteorite may have been engaged by local air defence units and blown apart at
an altitude of 20km (12.4 miles), according to reports on state-owned TV
channel Russia Today. There was no official confirmation of any military
action.
|
Có tin đồn lan đi mấy giờ sau
vụ nổ này. Thiên
thạch có thể được tác động bởi các đơn vị phòng không địa phương và được đẩy
ra xa ở độ cao 20 km (12,4 dặm), theo phóng sự trên kênh truyền hình nhà nước
Nga hôm nay. Không có
xác nhận chính thức về bất kỳ hành động quân sự nào.
|
|
|
The ultranationalist leader of Russia's Liberal Democrat
party, Vladimir Zhirinovsky, said that it was not a meteorite shower, but
"a test of new American weapons," Interfax reported.
|
Nhà lãnh đạo dân tộc cực đoan của
đảng Dân chủ Tự do Nga, Vladimir Zhirinovsky, nói rằng đó là không phải một
trận mưa thiên thạch, nhưng "một thử nghiệm vũ khí mới của Mỹ",
Interfax đưa tin.
|
|
|
Both the president, Vladimir Putin, and the prime minister,
Dmitry Medvedev, were informed about the incident.
|
Cả hai tổng thống Vladimir
Putin, thủ tướng, Dmitry Medvedev, đã được thông báo về vụ việc.
|
0"
height="330"
src="http://www.youtube.com/embed/90Omh7_I8vI?feature=player_embedded"
frameborder="0" allowfullscreen>
|
|
"I hope the consequences will not be serious,"
Medvedev said at an economic forum in Siberia, Interfax reported. "It's
proof that not only are economies vulnerable, but the whole planet."
|
"Tôi hy vọng hậu quả sẽ
không nghiêm trọng", ông Medvedev cho biết tại một diễn đàn kinh tế ở
Siberia, Interfax đưa tin. "Đó
là bằng chứng cho thấy rằng không những các nền kinh tế, mà toàn bộ hành tinh
rất dễ bị tổn thương."
|
0"
height="330"
src="http://www.youtube.com/embed/Hs1d4FpXItY?feature=player_embedded"
frameborder="0" allowfullscreen
|
|
The deputy prime minister, Dmitry Rogozin, Russia's former
ambassador to Nato, called for an international initiative to create a
warning system for "objects of an alien origin".
|
Phó Thủ tướng, Dmitry Rogozin,
cựu đại sứ Nga của NATO, kêu gọi một sáng kiến quốc tế để tạo ra hệ thống cảnh báo về các vật thể có
nguồn gốc ngoài hành tinh ".
|
Neither the United States nor Russia has the capability to
bring down such objects, he added.
|
Cả Mỹ cũng như Nga đều không có
khả năng bắn hạ các thiên thạch như thế đó, ông nói thêm.
|
http://www.guardian.co.uk/world/2013/feb/15/hundreds-injured-meteorite-russian-city-chelyabinsk
|
MENU
BILINGUAL BLOG – BLOG SONG NGỮ ANH VIỆT – SHARE KNOWLEGE AND IMPROVE LANGUAGE
--------------------------- TÌM KIẾM TRÊN BLOG NÀY BẰNG GOOGLE SEARCH ----------------------------
TXT-TO-SPEECH – PHẦN MỀM ĐỌC VĂN BẢN
Click phải, chọn open link in New tab, chọn ngôn ngữ trên giao diện mới, dán văn bản vào và Click SAY – văn bản sẽ được đọc với các thứ tiếng theo hai giọng nam và nữ (chọn male/female)
CONN'S CURENT THERAPY 2016 - ANH-VIỆT
Friday, February 15, 2013
Meteorite explosion over Chelyabinsk injures hundreds Vụ nổ thiên thạch trên bầu trời Chelyabinsk làm bị thương hàng trăm người
Labels:
NEWS-THỜI SỰ
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment
your comment - ý kiến của bạn