AMERICAN PATRIOTISM
|
LÒNG ÁI QUỐC KIỂU MỸ
|
Dee Finney
|
Dee Finney
|
Patriotism is not just putting up a U.S. Flag during war time, or during a National Holiday.
|
Lòng yêu nước không chỉ là việc treo quốc kỳ trong thời chiến, hay vào ngày lễ Quốc Khánh.
|
Patriotism does not mean we are better than others, but that we are proud of what we have accomplished in this country - and that we have no intentions of giving it up.
|
Yêu nước không có nghĩa là chúng ta tốt hơn so với những người khác, mà là chúng ta tự hào về những gì chúng ta đã hoàn thành ở đất nước này và rằng chúng ta không có ý định từ bỏ đất nước.
|
Patriotism is going to work and being a productive member of society.
|
Yêu nước là làm việc và làm một thành viên sản xuất của xã hội.
|
Patriotism helping others in your community who are in need.
|
Yêu nước là giúp đỡ người khác trong cộng đồng, những người đang cần được giúp đỡ.
|
Patriotism is volunteering in your community.
|
Yêu nước là tham gia hoạt động tình nguyện trong cộng đồng.
|
Patriotism is giving back to your community, your country.
|
Yêu nước là biết trả ơn cộng đồng, đất nước mình.
|
Patriotism is considering the needs of others as well as your own.
|
Yêu nước là coi trọng nhu cầu của người khác cũng như nhu cầu của riêng mình.
|
Patriotism is respecting the will of the people, not the special interests.
|
Yêu nước là tôn trọng ý chí của nhân dân, chứ không phải là đặc quyền đặc lợi.
|
Patriotism is knowing the Pledge of Allegiance, what it means, and believing it as well as fighting for the right to utter it in public places.
|
Yêu nước là biết Tuyên Thệ Trung Thành, ý nghĩa của Tuyên Thệ, và tin tưởng lời Tuyên Thệ cũng như đấu tranh cho quyền được nêu nó lời Tuyên Thệ ở những nơi công cộng.
|
Patriotism is understanding that freedom and democracy comes with a price, and if necessary being willing to defend it with your life.
|
Yêu nước là sự hiểu biết rằng tự do và dân chủ đi kèm với cái giá phải trả, và nếu cần thiết phải sẵn sàng bảo vệ nó bằng chính sinh mệnh của mình.
|
Patriotism is exercising your right to vote, understanding the platforms of the candidates, and making an informed decision based on the good of all Americans and not just based on a political affiliation.
|
Yêu nước là thực hiện quyền bỏ phiếu của mình, với hiểu biết cơ bản về các ứng cử viên, và có quyết định dựa trên lợi ích của tất cả người Mỹ và không chỉ dựa trên một liên kết chính trị.
|
Patriotism is knowing the difference between freedom of expression, and desecrating our U.S. Flag.
|
Yêu nước là phân biệt được giữa tự do bày tỏ ý kiến với việc làm hoen ố Quốc Kỳ của chúng ta.
|
Patriotism is understanding that even if you hate the U.S. Government is doing or that the U.S. Judicial System is doing things that you are against, that you can run for public office and lobby for change.
|
Yêu nước là hiểu rằng ngay cả khi bạn ghét việc Chính phủ Mỹ đang thực hiện hoặc là hệ thống tư pháp Hoa Kỳ đang làm những việc mà bạn đang chống lại, thì bạn cũng có thể vận động để giữ một chức vụ công cộng và vận động hành lang để tạo sự thay đổi.
|
Patriotism is respecting our elected officials, but holding them accountable.
|
Yêu nước là tôn trọng các viên chức dân cử của chúng ta, nhưng buộc họ làm việc có trách nhiệm.
|
Patriotism is having a desire for peace on Earth, but realizing that there are those on this Earth who would do harm to us and we must protect/defend ourselves from their political views.
|
Yêu nước là ước vọng hòa bình trên trái đất, nhưng nhận thức rằng có những người trên trái đất này có thể gây hại cho chúng ta và chúng ta phải bảo vệ/ phòng thủ chính mình không bị ảnh hưởng bởi quan điểm chính trị của chúng.
|
Patriotism is having faith in our Government, its actions and policies as they reflect the will of the people.
|
Yêu nước là có niềm tin vào Chính phủ của chúng ta, vào hành động và chính sách của Chính phủ, vì hành động và chính sách này phản ánh nguyện vọng của nhân dân.
|
Patriotism is effecting positive change in our Government by way of efficacy, when we feel its actions and policies do not reflect the will of the people.
|
Yêu nước là tác động để có những thay đổi tích cực trong Chính phủ của chúng ta để Chính phủ làm việc có hiệu quả, khi chúng ta cảm thấy hành động và chính sách của Chính phủ không phản ánh ý chí của người dân.
|
Patriotism is loving your country as you would love a family member.
|
Yêu nước là yêu quê hương xứ sở của bạn như yêu một thành viên trong gia đình mình.
|
Patriotism is appreciating your Armed Forces not just during times of war, and appreciating the sacrifices they make to defend our way of life during peace as well as war.
|
Yêu nước là biết ơn lực lượng vũ trang không chỉ trong thời gian chiến tranh, mà còn biết ơn những hy sinh của họ để bảo vệ cuộc sống của chúng ta cả trong thời bình cũng như thời chiến.
|
Patriotism is like having that feeling in your heart on Independence Day all year round.
|
Yêu nước cũng giống như trong lòng bạn có cảm giác ngày nào quanh năm cũng là Ngày Lễ Độc lập.
|
Patriotism is for the common person as well as the elite.
|
Lòng yêu nước dành cho những người dân thường cũng như tầng lớp tinh hoa.
|
Patriotism is the notion that the American Dream still exists, and is attainable, but that you will have to work hard to achieve it.
|
Yêu nước là quan niệm rằng Giấc mơ Mỹ vẫn còn tồn tại, và có thể đạt được, nhưng mà bạn sẽ phải làm việc cật lực để đạt được nó.
|
Patriotism is respecting the beliefs and interests of other peoples while holding true to our own.
|
Yêu nước là tôn trọng niềm tin và lợi ích của các dân tộc khác trong khi giữ vững niềm tin và lợi ích của chính chúng ta.
|
Patriotism is looking at the American Flag and feeling part of something greater than any one of us as an individual.
|
Yêu nước là nhìn vào Quốc Kỳ và cảm thấy mình là một phần của một cái gì đó lớn lao hơn bất kỳ ai trong chúng ta với tu cách là một cá nhân.
|
Patriotism is saying "What can I do?" not "What is in it for me?"
|
Yêu nước là nói "Tôi có thể làm gì?" chứ không phải “Có cái gì cho tôi không?
|
translated by nguyenquang
|
MENU
BILINGUAL BLOG – BLOG SONG NGỮ ANH VIỆT – SHARE KNOWLEGE AND IMPROVE LANGUAGE
--------------------------- TÌM KIẾM TRÊN BLOG NÀY BẰNG GOOGLE SEARCH ----------------------------
TXT-TO-SPEECH – PHẦN MỀM ĐỌC VĂN BẢN
Click phải, chọn open link in New tab, chọn ngôn ngữ trên giao diện mới, dán văn bản vào và Click SAY – văn bản sẽ được đọc với các thứ tiếng theo hai giọng nam và nữ (chọn male/female)
CONN'S CURENT THERAPY 2016 - ANH-VIỆT
Wednesday, June 15, 2011
AMERICAN PATRIOTISM LÒNG ÁI QUỐC KIỂU MỸ
Labels:
CIVICS-CÔNG DÂN
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment
your comment - ý kiến của bạn