A MOUSE TRAP
| CÁI BẪY CHUỘT |
A mouse looked through a crack in the wall to see the farmer and his wife opening a package. What food might it contain? | Một con chuột nhìn qua khe tường thấy người nông dân và vợ đang mở một cái gói. Cái gói có thể chứa loại thức ăn nào nhỉ? |
| |
He was aghast to discover that it was a mouse trap. Retreating to the farmyard, the mouse proclaimed the warning: "There is a mouse trap in the house, there is a mouse trap in the house." | Nó đã kinh ngạc khi phát hiện ra đó là một cái bẫy chuột. Rút lui ra sau vườn, con chuột nói to lời cảnh báo: "Có một cái bẫy chuột trong nhà, có một cái bẫy chuột trong nhà."
|
The chicken clucked and scratched, raised her head and said, "Mr. Mouse, I can tell you this is a grave concern to you, but it is of no consequence to me. I cannot be bothered by it." | Con gà kêu cục tác và bươi đất, nó ngẩng đầu lên và nói, "Ông Chuột ơi, tôi có thể nói cho ông bạn rằng đó là điều quan trọng đối với bạn, nhưng nó chẳng có chút hậu quả nào đối với tôi. Nó chẳng thể làm phiền tôi."
|
The mouse turned to the pig and told him, "There is a mouse trap in the house." | Con chuột quay qua con lợn và nói, "Có một cái bẫy chuột trong nhà."
|
"I am so very sorry, Mr. Mouse," sympathized the pig, "but there is nothing I can do about it but pray. Be assured that you are in my prayers." | "Tôi rất rất xin lỗi, ông Chuột ạ," con lợn thông cảm," nhưng tôi không thể làm gì nó ngoài cầu nguyện cho anh. Chắc chắn rằng anh luôn được tôi cầu nguyện."
|
The mouse turned to the cow. She said, "Like wow, Mr. Mouse. A mouse trap. I am in grave danger. Duh?" | Con chuột quay sang con bò. Chị bò nói: "Ầm ĩ gì thế, ông chuột. Cái bẫy chuột ư. Tôi mà đang gặp nguy hiểm nghiêm trọng với cái bẩy chuột ư?. Vớ vẩn"
|
So the mouse returned to the house, head down and dejected to face the farmer's mouse trap alone. | Vì vậy, các con chuột trở về nhà, buồn ủ rủ và thất vọng vì phải một mìnhđối mặt với cái bẫy chuột của người nông dân .
|
That very night a sound was heard throughout the house, like the sound of a mouse trap catching its prey.
| Đúng đêm đó người ta nghe có tiếng động trong nhà, giống như tiếng chuột sập bẫy. |
The farmer's wife rushed to see what was caught.
| Vợ của người nông dân vội chạy đến xem con gì đã bị sập bẫy. |
In the darkness, she did not see that it was a venomous snake whose tail the trap had caught. The snake bit the farmer's wife.
| Trong bóng tối, cô ấy không thấy rằng đó là một con rắn độc có đuôi bị mắc kẹt trong bẫy. Con rắn cắn vợ người nông dân.
|
The farmer rushed her to the hospital.. She returned home with a fever. Now everyone knows you treat a fever with fresh chicken soup, so the farmer took his hatchet to the farmyard for the soup's main ingredient.
| Người nông dân vôi đưa vợ đến bệnh viện... Cô trở về nhà với sốt cao. Bây giờ mọi người đều biết phải trị sốt với súp gà, cho nên người nông dân đã mổ thịt con gà để làm nguyên liệu chính nấu món súp. |
His wife's sickness continued so that friends and neighbors came to sit with her around the clock.
| Vợ ông vẫn bệnh tiếp tục nên bạn bè và hàng xóm đã đến ngồi với cô ấy suốt ngày đêm. |
To feed them, the farmer butchered the pig. | Để họ có cái ăn, người nông dân giết thịt con lợn.
|
The farmer's wife did not get well. She died, and so many people came for her funeral the farmer had the cow slaughtered to provide meat for all of them to eat.
| Vợ người nông dân đã không bình phục được. Bà qua đời, và rất nhiều người đến để dự đám tang của cô. Người nông dân đã phải mỗ bò để cung cấp thịt cho tất cả họ đủ ăn. |
So the next time you hear that someone is facing a problem and think that it does not concern you, remember that when the least of us is threatened, we are all at risk. | Vì thế, lần sau khi bạn nghe thấy rằng ai đó đang phải đối mặt với một vấn đề và nghĩ rằng nó chẳng liên quan đến bạn, hãy nhớ rằng dẫu chỉ một ít người của chúng ta bị đe dọa, nhưng tất cả chúng ta đều gặp nguy hiểm.
|
| Translated by nguyenquang |
A MOUSE TRAP
No comments:
Post a Comment
your comment - ý kiến của bạn