|
||
|
||
VOLODYMYR ZELENSKIY’S SPEECH TO A JOINT SESSION OF US
CONGRESS December 21, 2022 |
ВИСТУП ВОЛОДИМИРА ЗЕЛЕНСЬКОГО НА СПІЛЬНОМУ ЗАСІДАННІ
ОБОХ ПАЛАТ КОНГРЕСУ США 21/12/2022 |
BÀI PHÁT BIỂU CỦA TÔNG THỐNG VOLODYMYR ZELENSKIY TẠI
PHIÊN HỌP CHUNG CỦA QUỐC HỘI HOA KỲ |
Dear Americans, In all states, cities and communities, all those who value freedom and justice, who cherish it as strongly as we Ukrainians in all our cities in each and every family, I hope my words of respect and gratitude resonate in each American heart! |
Дорогі американці! В усіх штатах, містах і громадах. Усі, хто цінує свободу та справедливість. Цінує так само, як українці – в усіх наших містах, у кожній родині. Хай сьогодні мої слова поваги та вдячності будуть почуті кожним американським серцем! |
Kính thưa nhân dân Hoa Kỳ ở tất cả các tiểu bang, đô thị và cộng đồng, những người trân quý tự do và công lý, những người nâng niu chúng cũng mạnh mẽ như người Ukraine chúng tôi ở tất cả các thành phố, trong mỗi một gia đình của chúng tôi. Tôi hy vọng rằng những lời kính trọng và biết ơn của tôi sẽ vang vọng trong mỗi trái tim người Mỹ! |
Madam Vice President, I thank you for your efforts in helping
Ukraine! Madam Speaker, You bravely visited Ukraine during the
full-fledged war, thank you very much! It is a great honor, a great privilege
to be here!
|
Пані віце-президент, я дякую вам за ваші зусилля в допомозі
Україні! Пані спікер, Ви сміливо відвідали Україну в час
повномасштабної війни! Дякую вам! Це велика честь і привілей – бути тут!
|
Thưa bà Phó Tổng thống, Tôi cảm ơn bà vì những nỗ lực của bà trong
việc giúp đỡ Ukraine! Bà đã dũng cảm đến thăm Ukraine trong lúc diễn ra cuộc chiến tranh toàn diện, tôi xin cảm ơn bà rất nhiều! Thật là một vinh hạnh lớn lao khi tôi được có mặt nơi đây! |
Dear members of the Congress,
representatives of both parties, who also visited Kyiv, esteemed Congressmen
and Senators, from both parties, who will visit Ukraine—I’m sure, in the
future—dear representatives of diaspora, present in this chamber and spread
across the country, dear journalists... It’s a great honor for me to be at the US Congress and speak to you and all Americans! |
Шановні члени Конгресу – від обох партій, –
які теж були в Києві! Шановні члени Конгресу та сенатори – від обох партій, –
які ще побувають в Україні, я впевнений у цьому, в майбутньому! Шановні
представники нашої діаспори, які присутні тут і присутні по всій країні!
Шановні журналісти!
|
Thưa các thành viên Quốc hội, thưa các đại
diện của cả hai đảng, đã từng đến thăm Kyiv, thưa các dân biểu và nghị sĩ
đáng kính, từ cả hai đảng, những người sẽ đến thăm Ukraine trong tương lai —
tôi chắc chắn thế —Thưa các đại diện của cộng đồng (Ucraine) hải ngoại, hiện diện
trong khán phòng này và khắp cả quốc gia này, thưa các nhà báo... |
Against all odds and doom and gloom
scenarios, Ukraine did not fall. Ukraine is alive and kicking.
|
Всупереч усім перешкодам і похмурим
сценаріям Україна не впала. Україна жива та б’ється |
Bất chấp mọi trở ngại và viễn cảnh u ám, đau thương, Ukraine đã không gục ngã. Ukraine đang sống và chiến đấu. |
And it gives me good reason to share with
you our first joint victory. We defeated Russia in the battle for minds of
the world. We have no fear. Nor should anyone in the world have it.
|
І це дає мені вагомі підстави поділитися з
вами нашою першою спільною перемогою – ми перемогли Росію в битві за думки
світу. У нас немає страху. І ні в кого у світі не повинно його бути.
|
Và điều đó đã cho tôi lý do chính đáng để chia sẻ với quý vị chiến thắng chung đầu tiên của chúng ta. Chúng ta đã đánh bại Nga trong cuộc chiến giành tâm trí của thế giới. Chúng ta không sợ hãi. Và bất kỳ ai trên thế giới này cũng không nên sợ hãi. |
Ukrainians gained this victory and it gives
us courage, which inspires the entire world.
|
Українці перемогли, і це дає нам
сміливість, якою захоплюється світ. |
Người Ukraine đã giành được chiến thắng này và nó mang lại cho chúng tôi lòng can đảm, và truyền cảm hứng cho toàn thế giới. |
Americans gained this victory, and that’s
why you have succeeded in uniting the global community to protect freedom and
international law. |
Американці перемогли, і тому вам вдалося
обʼєднати глобальну спільноту заради захисту свободи й міжнародного права. |
Người Mỹ đã giành được chiến thắng này, và đó là lý do tại sao các bạn đã thành công trong việc đoàn kết cộng đồng toàn cầu để bảo vệ tự do và luật pháp quốc tế. |
Europeans gained this victory, and that’s
why Europe is now stronger and more independent than ever. |
Європейці перемогли – ось чому Європа зараз
найбільш сильна й незалежна, ніж будь-коли у своїй історії... |
Người châu Âu đã giành được chiến thắng này, và đó là lý do tại sao châu Âu giờ đây mạnh mẽ và độc lập hơn bao giờ hết. |
The Russian tyranny has lost control over
us and it will never influence our minds again. |
Російська тиранія втратила контроль над
нами й більше ніколи не впливатиме на наші думки.
|
Chế độ chuyên chế của Nga đã mất quyền kiểm soát đối với chúng tôi và sẽ không bao giờ ảnh hưởng đến tâm trí chúng tôi được nữa. |
Yet, we have to do whatever it takes to
ensure that countries of the Global South also gain such victory.
|
Але ми маємо зробити все, щоб країни
Глобального Півдня також здобули таку перемогу.
|
Tuy nhiên, chúng ta phải làm tất cả những gì cần thiết để đảm bảo rằng các quốc gia ở Nam bán cầu cũng giành được chiến thắng như vậy. |
I know one more thing: the Russians will
stand a chance to be free only when they defeat the Kremlin in their minds.
|
Я знаю: у росіян теж може бути шанс на
свободу, лише коли вони переможуть Кремль у своїх думках |
Tôi còn biết một điều nữa: nhân dân Nga sẽ
có cơ hội được tự do chỉ khi họ đánh bại Điện Kremlin ra khỏi tâm trí họ. |
Yet, the battle continues! And we have to defeat the Kremlin on the battlefield. |
Але битва досі триває. І ми повинні
перемогти Кремль на полі битви. |
Song, trận chiến vẫn tiếp tục! Và chúng ta
phải đánh bại Kremlin trên chiến trường |
Yes, this battle is not only for the
territory, for this or another part of Europe. This battle is not only for
life, freedom and security of Ukrainians or any other nation, which Russia
attempts to conquer. This struggle will define in what world our children and
grandchildren will live, and then their children and grandchildren. It will
define whether it will be a democracy of Ukrainians and for Americans for
all.
|
Це битва не тільки за землю, за ту чи іншу
частину Європи. Це битва не тільки за життя, свободу й безпеку українців чи
будь-якого іншого народу, який Росія прагне підкорити. Це битва за те, у
якому світі житимуть наші діти й онуки та їхні діти й онуки. Вона визначить,
чи буде це демократія – для українців і для американців, для всіх.
|
Vâng, cuộc chiến này không chỉ vì lãnh thổ,
vì phần đất này hay phần đất kia của châu Âu. Cuộc chiến này không chỉ vì sự
sống, tự do và an ninh của người Ukraine hay bất kỳ dân tộc nào khác mà Nga
đang cố gắng chinh phục. Cuộc chiến này là để xác định con cháu chúng ta sẽ sống
trong thế giới nào, và sau đó là con cháu của chúng. Nó sẽ xác định liệu đó
có phải là một nền dân chủ hay không – cho cả người Ukraine và cả người Mỹ. |
This battle cannot be frozen or postponed. It cannot be ignored, hoping that the ocean or something else will provide a protection. |
Цю битву не можна заморозити чи відкласти.
Її не можна ігнорувати, сподіваючись, що океан чи щось інше захистять самі
собою. |
Trận chiến này không thể bị đóng băng hoặc trì hoãn. Nó không thể bị bỏ qua với hy vọng rằng đại dương hoặc một cái gì đó khác sẽ cung cấp một sự bảo vệ |
From the United States to China, from Europe to Latin America, and from Africa to Australia, the world is too interconnected and interdependent to allow someone to stay aside and, at the same time, to feel safe when such a battle continues. |
Від Сполучених Штатів і до Китаю, від Європи й до Латинської Америки, від Африки й до Австралії – світ надто взаємопов’язаний, надто взаємозалежний, щоб хтось один міг залишитися десь осторонь і водночас у безпеці, коли триває така битва. |
Từ Hoa Kỳ đến Trung Quốc, từ Châu Âu đến Châu Mỹ Latinh và từ Châu Phi đến Úc, thế giới đã quá liên kết và phụ thuộc lẫn nhau nên không cho phép ai đó đứng bên lề mà đồng thời cảm thấy an toàn khi mà một cuộc chiến như vậy đang tiếp diễn |
Our two nations are Allies in this battle.
And next year will be a turning point. The point, when Ukrainian courage and
American resolve must guarantee the future of our common freedom. The freedom
of people, who stand for their values.
|
Наші дві нації є союзниками в цій битві. І
наступного року – вирішальний час у ній. Час, коли українська сміливість і
американська рішучість мають гарантувати майбутнє нашої з вами свободи.
Свободи людей, які стоять за свої цінності.
|
Hai quốc gia của chúng ta là Đồng minh trong cuộc chiến này. Và năm tới sẽ là một thời điểm bước ngoặt. Thời điểm mà lòng dũng cảm của Ukraine và quyết tâm của Hoa Kỳ phải đảm bảo được tương lai tự do chung của chúng ta, những người đại diện cho các giá trị đó. |
Ladies and gentlemen,
|
Пані та панове! Учора, перед поїздкою сюди, у Вашингтон, я
був на передовій, у нашому Бахмуті. У нашій фортеці на сході України, на
Донбасі, яку російські військові та найманці штурмують безперервно з травня.
Атаки щодня й щоночі. Але Бахмут стоїть. |
Thưa quý vị, Hôm qua, trước khi đến Washington, DC, tôi
đã ở tiền tuyến, Bakhmut. Trong thành trì của chúng tôi ở miền Đông Ukraine, vùng
Donbass, nơi quân đội Nga và lính đánh thuê đã không ngừng tấn công kể từ
tháng Năm. Họ đã tấn công cả ngày lẫn đêm. Nhưng Bakhmut vẫn đứng vững. |
Last year, 70,000 people lived there in
Bakhmut and now only few civilians stay. |
Ще минулого року там жили 70 тисяч людей. Зараз там лишилися одиниці цивільних. |
Năm ngoái, có 70.000 người sinh sống ở Bakhmut nhưng bây giờ chỉ còn rất ít thường dân ở lại |
Every inch of that land is soaked in blood.
Roaring guns sound every hour. Trenches in the Donbas change hands several
times a day in fierce combat and even hand fighting. But the Ukrainian Donbas
stands.
|
Там немає місця, яке не було б полито кровʼю. Там не буває години, коли не звучав би страшний гуркіт артилерії. Там один окоп може по кілька разів на день переходити з рук у руки після кривавих боїв, іноді рукопашних. Але український Донбас стоїть. |
Mỗi tấc đất đều thấm máu. Súng nổ rền vang
từng giờ. Các chiến hào ở Donbas đổi chủ nhiều lần trong ngày trong các cuộc
giao tranh khốc liệt và thậm chí cận chiến. Nhưng Donbas của Ukraine vẫn đứng
vững.
|
Russians use everything they have against
Bakhmut and our other beautiful cities.
|
Російська армія використовує проти Бахмута
та інших наших прекрасних міст усе, що може.
|
Người Nga sử dụng mọi thứ họ có để chống lại Bakhmut và các thành phố xinh đẹp khác của chúng tôi. |
The occupiers have a significant advantage in artillery. They have an advantage in ammunition. They have much more missiles and planes than we ever had. |
Перевага окупантів в артилерії дуже
відчутна. У них у рази більше снарядів, ніж є в нас.
|
Quân chiếm đóng có lợi thế đáng kể về pháo
binh. Họ có ưu thế về đạn dược. Họ có nhiều tên lửa và máy bay hơn chúng tôi
từng có.
|
It’s true—but our Defense Forces stand. And
we all are proud of them.
|
Вони використовують у рази більше ракет та авіації, ніж ми будь-коли мали. Але наші сили оборони стоять. І ми всі пишаємося ними. |
Đó là sự thật—nhưng Lực lượng Phòng vệ của chúng tôi vẫn đứng vững. Và tất cả chúng tôi đều tự hào về họ |
The Russian tactic is primitive. They burn down and destroy everything they see. They sent thugs to the frontlines. They sent convicts to the war. They threw everything against us—similar to the other tyranny, which in the Battle of the Bulge, threw everything it had against the free world. |
Російська тактика примітивна. Вони
випалюють все перед собою. Вони нагнали на фронт головорізів. Вони
відправляють «зеків» на війну... Вони кинули все проти нас так само, як свого
часу інша тиранія кинула все проти вільного світу у битві за Виступ. |
Chiến thuật của Nga là dã man. Họ đốt sạch và phá sạch mọi thứ họ nhìn thấy. Họ đã xua cả những tên côn đồ ra tiền tuyến. Họ đã đưa tù nhân bị kết án ra chiến trận. Họ đã tung mọi thứ để chống lại chúng tôi - tương tự như một chế độ chuyên chế khác, trong Trận chiến Bulge, đã tung mọi thứ nó có để chống lại thế giới tự do |
Just like the brave American soldiers,
which held their lines and fought back Hitler’s forces during the Christmas
of 1944, brave Ukrainian soldiers are doing the same to Putin’s forces this
Christmas. Ukraine holds its lines and will never surrender!
|
Подібно до того, як відважні американські
солдати чинили опір і відбивалися від гітлерівських військ попри всі труднощі
під час Різдва 1944 року, відважні українські солдати роблять те саме з
військами Путіна цього Різдва. Україна стоїть і ніколи не здасться!
|
Cũng giống như những người lính Mỹ can trường đã trấn giữ phòng tuyến và đánh trả lực lượng của Hitler trong dịp Giáng sinh năm 1944, những người lính Ukraine dũng cảm cũng đang làm điều tương tự với lực lượng của Putin trong mùa Giáng sinh năm nay. Ukraine giữ vững phòng tuyến của mình và quyết không bao giờ đầu hàng! |
So, here is the frontline–the tyranny,
which has no lack of cruelty–against the lives of free people. And your
support is crucial, not just to stand in such fights, but to get to the
turning point. To win on the battlefield.
|
Ось це – лінія фронту: тиранія, яка не знає
дефіциту жорстокості, проти життя вільних людей. Ми потребуємо вашої
допомоги, щоб не просто стояти в таких боях, а щоб переломити це. Щоб
перемогти на полі битви.
|
Vì vậy, đây là chiến tuyến – chế độ chuyên chế, vốn không thiếu tàn ác – đang chống lại cuộc sống của những người tự do. Và sự hỗ trợ của bạn là rất quan trọng, không chỉ để chúng tôi đứng vững trong những trận chiến như thế, mà còn để tạo được bước ngoặt, nhằm giành lấy chiến thắng trên chiến trường. |
We have artillery. Yes. Thank you. Is it enough? Honestly, not really. To ensure Bakhmut is not just a stronghold that holds back the Russian army–but for the Russian army to completely pull out–more cannons and shells are needed |
У нас є артилерія. Так. Дякую вам. Чи її достатньо? Відверто – ні. Щоб Бахмут був не лише фортецею, яка відбиває атаки російської армії, а щоб російська армія повністю відступила, потрібно більше гармат і снарядів. |
Chúng tôi đã có pháo binh. Vâng, đúng thế. Cảm ơn các bạn. Nhưng đủ chưa? Thành thật mà nói, không thực sự đủ. Để đảm bảo Bakhmut không chỉ là một thành trì chặn đứng quân đội Nga – mà còn để có thể đẩy lui quân đội Nga hoàn toàn – chúng tôi cần có thêm đại bác và đạn pháo nữa. |
If so, just like the battle of Saratoga,
the fight for Bakhmut will change the trajectory of our war for independence
and freedom. |
У такому випадку, як і в битві під
Саратогою, боротьба за Бахмут змінить перебіг і нашої війни за незалежність і
свободу. |
Trường hợp này, cũng giống như trận Saratoga, trận chiến giành Bakhmut sẽ làm thay đổi cục diện cuộc chiến tranh giành độc lập, tự do của chúng tôi. |
If your «Patriots» stop the Russian terror
against our cities, it will let Ukrainian patriots work to the full to defend
our freedom.
|
Якщо ваші «Патріоти» зупинять російський
терор проти наших міст, це дасть змогу українським патріотам повною мірою
працювати на захист нашої свободи.
|
Nếu các «Patriot»* của các bạn chặn đứng được người Nga khủng bố các
thành phố của chúng tôi, điều đó sẽ cho phép những người yêu nước* Ukraine
làm việc hết mình để bảo vệ nền tự do của chúng tôi. |
|
|
*Chỗ này chơi chữ tên lửa “Patriot” có nghĩa là “người yêu nước” |
When Russia cannot reach our cities by its
artillery, it tries to destroy them with missile attacks. More than that,
Russia found an Ally in this genocidal policy–Iran.
|
Якщо Росія не дістає до наших міст
артилерією, вона намагається знищити їх ракетами. Ба більше, Росія знайшла
спільника в цій геноцидній політиці. Це Іран. |
Khi Nga không thể tiếp cận các thành phố của chúng tôi bằng pháo binh, họ cố gắng hủy diệt chúng bằng các cuộc tấn công tên lửa. Hơn thế nữa, Nga đã tìm thấy một Đồng minh trong chính sách diệt chủng này – Iran. |
Iranian deadly drones, sent to Russia in
hundreds, became a threat to our critical infrastructure. That is how one
terrorist has found the other. It is just a matter of time, when they will
strike against your other allies, if we do not stop them now. We must do it!
|
Іранські вбивчі дрони, які йдуть до Росії
сотнями, стали загрозою для нашої критичної інфраструктури. Так один терорист
знаходить іншого. І це питання часу, коли вони вдарять по інших ваших
союзниках, якщо ми не зупинимо їх зараз. Ми повинні зробити це!
|
Máy bay không người lái gieo chết chóc của Iran, được gửi tới Nga với số lượng hàng trăm chiếc, đã trở thành mối đe dọa đối với cơ sở hạ tầng quan trọng của chúng tôi. Đó là cách một kẻ khủng bố tìm được một kẻ khủng bố khác. Vấn đề chỉ là thời gian, nếu chúng ta không ngăn chặn chúng ngay bây giờ, thì sẽ tới lúc chúng tấn công các đồng minh khác của Hoa Kỳ. Chúng ta phải ngăn chặn! |
I believe there should be no taboos between
us in our alliance. Ukraine never asked the American soldiers to fight on our
land instead of us. I assure you that Ukrainian soldiers can perfectly
operate American tanks and planes themselves.
|
Я вважаю, що не має бути якихось табу між
нами в союзництві. Україна ніколи не просила й не просить, щоб американські
солдати воювали на нашій землі замість нас. Запевняю вас, що українські воїни
чудово можуть самі керувати американськими танками й літаками.
|
Tôi tin rằng không nên có điều cấm kỵ nào giữa chúng ta trong liên minh của chúng ta. Ukraine không bao giờ yêu cầu lính Mỹ chiến đấu trên đất của chúng tôi thay cho chúng tôi. Tôi đảm bảo với các bạn rằng những người lính Ukraine có thể tự mình điều khiển xe tăng và máy bay Mỹ một cách hoàn hảo. |
Financial assistance is also critically important. And I would like to thank you for both, financial packages you have already provided us with, and the ones you may be willing to decide on. Your money is not charity. It’s an investment in the global security and democracy that we handle in the most responsible way. |
Фінансова допомога також критично важлива.
І я хотів би подякувати вам як за фінансові пакети, які ви вже надали нам,
так і за ті, щодо яких ви, можливо, ухвалите рішення. Ваші гроші – це не
благодійність. Це інвестиція у глобальну безпеку та демократію, до якої ми
ставимося найвідповідальніше. |
Hỗ trợ tài chính cũng rất quan trọng. Và tôi muốn cảm ơn các bạn về cả hai, các gói tài chính mà bạn đã cung cấp cho chúng tôi và những gói mà bạn có thể sẵn sàng quyết định. Tiền của bạn không phải là làm từ thiện. Đó là khoản đầu tư vào nền dân chủ và an ninh toàn cầu mà chúng tôi xử dụng theo cách có trách nhiệm nhất |
Russia could stop its aggression if it
wanted to, but you can speed up our victory. I know it.
|
Росія може зупинити цю агресію, якщо захоче. Але ви можете прискорити нашу перемогу, я знаю це. |
Nga có thể ngừng xâm lược nếu muốn, nhưng các bạn có thể đẩy nhanh chiến thắng của chúng tôi. Tôi biết điều đó. |
And it will prove to any potential aggressor that no one can succeed in breaking national borders, committing atrocities and reigning over people against their will |
І вона доведе будь-якому потенційному агресору, що вже нікому не вдасться порушити кордони іншого народу, чинити звірства й царювати над людьми проти їхньої волі |
Và điều đó sẽ chứng minh cho bất kỳ kẻ xâm lược tiềm tàng nào rằng không ai có thể thành công trong việc phá vỡ biên giới quốc gia, phạm tội ác và cai trị người dân trái với ý chí của họ |
It would be naive to wait for steps towards peace from Russia, which enjoys being a terrorist state. Russians are still poisoned by the Kremlin. |
Наївно чекати кроків до миру від Росії,
якій подобається бути державою-терористом. Росіяни ще отруєні Кремлем.
|
Sẽ là ngây thơ nếu chờ đợi các giải pháp hướng tới hòa bình từ phía Nga, quốc gia muốn trở thành một nhà nước khủng bố. Người Nga vẫn đang bị điện Kremlin đầu độc. |
The restoration of international legal
order is our joint task. We need peace. Ukraine has already offered
proposals, which I just discussed with President Biden, our Peace Formula.
Ten points, which should and must be implemented for our joint security,
guaranteed for decades ahead. And the Summit, which can be held.
|
Відновлення міжнародного правопорядку – наше спільне завдання. Нам потрібен мир. Україна вже дала відповідні пропозиції, і щойно я обговорював їх із Президентом Байденом – нашу формулу миру. Десять пунктів, які можна й треба реалізувати заради нашої спільної безпеки, гарантованої на десятиліття вперед. І саміт, який можна провести. |
Việc khôi phục trật tự luật pháp quốc tế là nhiệm vụ chung của chúng ta. Chúng ta cần hòa bình. Ukraine đã đưa ra các đề xuất mà tôi vừa thảo luận với Tổng thống Biden, Công thức Hòa bình của chúng tôi. Mười điểm nên và phải được thực hiện vì an ninh chung của chúng ta, được đảm bảo trong nhiều thập kỷ tới. Và Hội nghị thượng đỉnh, có thể được tổ chức. |
I am glad to stress that president Biden
supported our peace initiative today. Each of you, ladies and gentlemen, can
assist in its implementation to ensure that America’s leadership remains
solid, bicameral and bipartisan. Thank you.
|
Я радий відзначити сьогодні, що Президент
Байден підтримав цю нашу ініціативу. Кожен із вас, пані та панове, може
сприяти в її реалізації. Щоб лідерство Америки залишалося беззаперечним,
двопалатним і двопартійним.
|
Tôi vui mừng nhấn mạnh rằng tổng thống Biden đã ủng hộ sáng kiến hòa bình của chúng tôi ngày hôm nay. Thưa quý vị, mỗi người trong số các quý vị có thể hỗ trợ thực hiện nó để đảm bảo rằng sự lãnh đạo của Hoa Kỳ vẫn vững chắc, lưỡng viện và lưỡng đảng. Cảm ơn bạn. |
You can strengthen sanctions to make Russia
feel how ruinous its aggression truly is.
|
Ви можете посилювати санкції так, щоб
змусити Росію відчувати, наскільки руйнівна її агресія.
|
Quý vị có thể tăng cường các biện pháp trừng phạt để khiến Nga cảm thấy sự xâm lược của họ thực sự tàn khốc như thế nào. |
It is in your power to help us bring to
justice everyone, who started this unprovoked and criminal war. Let’s do it!
|
У ваших же силах – допомогти нам притягти
до відповідальності всіх, хто розвʼязав цю неспровоковану й незаконну війну.
Зробімо це!
|
Quý vị có khả năng giúp chúng tôi đưa ra công lý tất cả những người đã khởi đầu cuộc chiến tranh phạm tội ác và vô cớ này. Chúng ta hãy làm điều đó! |
Let the terrorist state be held responsible for its terror and aggression, and compensate all losses done by this war. Let the world see that the United States is here! |
Хай держава-терорист відповідає за терор та
агресію й відшкодує всі завдані війною збитки. Хай світ бачить, що Сполучені
Штати – тут!
|
Hãy để nhà nước khủng bố phải chịu trách nhiệm về hành vi khủng bố và xâm lược của nó, đồng thời bồi thường mọi tổn thất do cuộc chiến này gây ra. Hãy để thế giới thấy rằng Hoa Kỳ đang hiện diện ở đây! |
Ladies and gentlemen, Americans, in two days, we will celebrate Christmas. Maybe, candlelit. Not because it is more romantic, but because there will be no electricity. |
Пані та панове! |
Thưa quý vị, |
Millions won’t have neither heating nor
running water. All of this will be the result of Russian missile and drone
attacks on our energy infrastructure. But we do not complain. We do not judge
and compare whose life is easier.
|
Мільйони не матимуть ні опалення, ні води.
Все це буде наслідком російських ракетних і безпілотних ударів по нашій
енергетичній інфраструктурі. Але ми не скаржимося. Ми не дивимося, кому
легше.
|
Hàng triệu người sẽ không có sưởi ấm cũng như nước sinh hoạt. Tất cả những điều này là kết quả của các cuộc tấn công bằng tên lửa và máy bay không người lái của Nga vào cơ sở hạ tầng năng lượng của chúng tôi. Nhưng chúng tôi không phàn nàn. Chúng tôi không phán xét và so sánh cuộc sống của ai dễ dàng hơn. |
Your well-being is the product of your
national security, the result of your struggle for independence and your many
victories.
|
Ваш добробут є результатом вашої
національної безпеки, результатом вашої боротьби за незалежність і ваших
численних перемог.
|
Sự thịnh vượng của các bạn là kết quả của an ninh quốc gia, kết quả của cuộc đấu tranh giành độc lập và nhiều thắng lợi của các bạn.. |
We, Ukrainians, will also go through our war of independence and freedom with dignity and success. |
Свою війну за незалежність і свободу ми, українці, також пройдемо гідно та успішно. |
Chúng tôi, những người Ukraine, cũng sẽ kinh qua cuộc chiến tranh giành độc lập và tự do này với phẩm giá và thành công |
We’ll celebrate Christmas, and even if
there is no electricity, the light of our faith in ourselves will not be put
out.
|
Ми святкуватимемо Різдво. І навіть якщо не
буде електрики, світло нашої віри в нас самих не згасне.
|
Chúng tôi sẽ tổ chức lễ Giáng sinh, và ngay cả khi không có điện, ánh sáng niềm tin của chúng tôi vào chính mình vẫn không bị dập tắt. |
If Russian missiles attack us, we’ll do our
best to protect ourselves. If they attack us with Iranian drones and our
people will have to go to bomb shelters on Christmas eve, Ukrainians will
still sit down at a holiday table and cheer up each other. And we don’t have
to know everyone’s wish as we know that all of us, millions of Ukrainians,
wish the same – victory. Only victory.
|
Якщо будуть російські ракети, ми зробимо
все, що можемо, щоб захиститись. Якщо будуть іранські дрони й нашим людям
доведеться йти в бомбосховище увечері перед Різдвом, українці й там сядуть за
святковий стіл і підтримають одне одного. І нам не обов’язково знати бажання
кожного, оскільки ми знаємо, що всі ми, мільйони українців, прагнемо одного –
перемоги. Лише перемоги.
|
Nếu tên lửa của Nga tấn công chúng tôi, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để tự bảo vệ mình. Nếu như họ tấn công chúng tôi bằng máy bay không người lái của Iran và người dân của chúng tôi sẽ phải đến hầm tránh bom vào đêm Giáng sinh, thì người Ukraine vẫn sẽ ngồi xuống bàn lễ và cổ vũ lẫn nhau. Và chúng ta không cần tiìm hiểu ước muốn của mọi người vì chúng tôi thừa biết rằng tất cả chúng tôi, hàng triệu người Ukraine, đều ước muốn giống nhau – chiến thắng. Chỉ có chiến thắng. |
We already built strong Ukraine, with strong
people, strong army, and strong institutions. Together with you!
|
Ми вже збудували сильну Україну – із
сильними людьми, сильною армією, сильними інституціями. Разом з вами!
|
Chúng tôi đã xây dựng một Ukraine mạnh mẽ, với những con người mạnh mẽ, quân đội mạnh mẽ và các thể chế mạnh mẽ. Cùng với bạn! |
We develop strong security guarantees for
our country and for entire Europe and the world. Together with you!
|
Міцні гарантії безпеки для нашої держави,
для всієї Європи та світу розробляємо. Разом з вами!
|
Chúng tôi phát triển các đảm bảo an ninh mạnh mẽ cho đất nước của chúng tôi và cho toàn bộ châu Âu và thế giới. Cùng với bạn! |
And also–together with you!–we’ll put in place everyone, who will defy freedom. Put-in. |
І так само разом з вами поставимо на місце
кожного з тих, хто кинув виклик свободі. Це буде фундаментом захисту
демократії у Європі та світі.
|
Và hơn nữa – cùng với bạn! – chúng tôi sẽ đưa mọi kẻ thách thức tự do vể đúng vị trí của chúng. Put-in. |
|
|
*Chỗ này chơi chữ. Put-in ở đây lập lại cụm động từ put in place đã nói ở trên, đồng thời nghe đồng âm với tên của Tồng thống Nga Путин (Putin). |
This will be the basis to protect democracy in Europe and the world over. |
Зараз, перед Різдвом, у ці особливі дні я хочу подякувати вам. Усім вам. |
Đây sẽ là cơ sở để bảo vệ nền dân chủ ở châu Âu và trên thế giới. |
Now, on this special Christmas time, I want
to thank you. All of you. I thank every American family, which cherishes the
warmth of its home and wishes the same warmth to other people.
|
Дякую кожній американській родині, яка
цінує тепло свого дому й бажає такого ж тепла іншим людям. |
Giờ đây, vào dịp Giáng sinh đặc biệt này, tôi muốn cảm ơn các bạn. Tất cả các bạn. Tôi xin cảm ơn mỗi gia đình Mỹ, họ nnâng niu sự ấm áp trong ngôi nhà của mình và ước muốn sự ấm áp đó cũng đến với những người khác. |
I thank president Biden and both parties at
the Senate and the House – for your invaluable assistance.
|
Дякую Президенту Байдену й обом партіям у
Конгресі та Сенаті за неоціненну допомогу. |
Tôi xin cảm ơn tổng thống Biden và cả hai đảng tại Thượng viện và Hạ viện - vì những hỗ trợ vô giá. |
I thank your cities and your citizens, who
supported Ukraine this year, who hosted our people, who waved our national
flags, who acted to help us.
|
Дякую вашим містам і громадянам, які
цьогоріч підтримали Україну, які приймали наших людей, які вивішували наші
прапори, які діяли, щоб допомогти нам.
|
Tôi cảm ơn các thành phố và công dân của bạn, những người đã ủng hộ Ukraine trong năm nay, những người đã tiếp nhận người dân của chúng tôi, những người đã vẫy cờ quốc gia của chúng tôi, những người đã hành động để giúp đỡ chúng tôi. |
Thank you all! From everyone, who is now at
the frontline. From everyone, who is awaiting victory |
Дякую! Від кожного, хто зараз на фронті.
Від кожного, хто чекає перемоги.
|
Tôi xin cảm ơn tất cả các bạn! Thay mặt cho tất cả những người hiện đang có mặt nơi tiền tuyến. Thay mặt cho tất những người đang chờ đợi chiến thắng. |
Standing here today, I recall the words of the president Franklin Delano Roosevelt, which are so good for this moment: “The American People in their righteous might will win through to absolute victory.” |
І саме зараз доречно згадати слова великого Президента Сполучених Штатів Франкліна Делано Рузвельта: «Американський народ використає всю свою праведну потугу в ім'я досягнення цілковитої перемоги». |
Đứng đây hôm nay, tôi nhớ lại câu nói của tổng thống Franklin Delano Roosevelt, mà rất đúng với thời điểm này: “Nhân dân Hoa Kỳ bằng sức mạnh chính nghĩa của mình sẽ giành được thắng lợi tuyệt đối.” |
The Ukrainian People will win, too.
Absolutely. I know that everything depends on us. On Ukrainian Armed Forces!
Yet, so much depends on the world! So much in the world depends on you!
|
Переможе й український народ. Абсолютно. Я
знаю, що все залежить від нас. Від Збройних Сил України! Але як багато
залежить від світу! Як багато у світі залежить від вас!
|
Nhân dân Ukraine cũng sẽ chiến thắng. Chắc chắn. Tôi biết rằng mọi thứ phụ thuộc vào chúng tôi. Vào lực lượng vũ trang Ukraine! Tuy nhiên, rất nhiều thứ phụ thuộc vào thế giới! Rất nhiều thứ trên thế giới phụ thuộc vào các bạn! |
When I was in Bakhmut yesterday, our heroes
gave me the flag. The battle flag. The flag of those who defend Ukraine,
Europe and the world at the cost of their lives. |
Коли я був учора в Бахмуті, наші герої
передали мені прапор. Бойовий прапор. Прапор тих, хто захищає Україну, Європу
та світ ціною своїх життів.
|
Khi tôi ở Bakhmut ngày hôm qua, các anh hùng của chúng tôi đã trao cho tôi lá cờ. Cờ trận. Lá cờ của những người bảo vệ Ukraine, Châu Âu và thế giới bằng cái giá của cuộc sống của chính mình. |
They asked me to bring this flag to the US
Congress, to members of the House of Representatives and Senators, whose
decisions can save millions of people. |
Вони попросили мене передати цей прапор вам
– Конгресу Сполучених Штатів Америки, членам Палати представників і
сенаторам, чиї рішення можуть урятувати мільйони людей |
Họ yêu cầu tôi mang tặng lá cờ này đến Quốc hội Hoa Kỳ, đến các thành viên Hạ viện và Thượng viện, những người mà quyết định của họ có thể cứu được hàng triệu con người. |
So, let these decisions be taken! Let this flag stay with you, ladies and
gentlemen! This flag is a symbol of our victory in this war! |
Нехай же ці рішення будуть ухвалені! Нехай
цей прапор буде у вас, пані та панове! Цей прапор символізує те, що ми переможемо
в цій війні. |
Vì vậy, xin hãy để quyết định này được thực
hiện! |
We stand, we fight and we will win. Because
we are united. Ukraine, America and the entire free world.
|
Ми стоїмо, ми боремось і ми виграємо. Бо ми
– разом. Україна, Америка й увесь вільний світ.
|
Chúng tôi đứng vững, chúng tôi chiến đấu và chúng tôi sẽ chiến thắng. Bởi vì chúng ta đoàn kết. Ukraine, Hoa Kỳ và toàn bộ thế giới tự do. |
May God protect our brave troops and
citizens! May God forever bless the United States of America!
|
І останнє. Нехай Бог береже наші мужні
війська та громадян! Нехай Бог назавжди благословить велику Америку!
|
Xin Chúa bảo vệ quân đội và công dân dũng cảm
của chúng ta! Cầu Chúa mãi mãi phù hộ cho Hợp chủng quốc Hoa Kỳ!
|
Merry Christmas and a happy victorious new
year! Slava Ukraini! |
Щасливого Різдва та щасливого переможного
нового року! |
Chúc Giáng sinh vui vẻ và một năm mới hạnh
phúc thắng lợi! Vinh quang Ucraina!
|
should keep more refreshing this
ReplyDelete