|
|
Un logo de la
compagnie pétrolière Cnooc
|
Logo của công ty dầu
mỏ CNOOC
|
Pétrole: le chinois
Cnooc annonce un investissement sans précédent au Canada
|
Dầu mỏ: Hãng CNOOC
của Trung Hoa thông báo vụ đầu tư chưa từng có vào Canada
|
Philippe Lopez
|
Philippe Lopez
|
AFP 23/07/2012
|
AFP 23/07/2012
|
MONTREAL - Le grand groupe pétrolier chinois Cnooc a
annoncé lundi un accord avec le canadien Nexen prévoyant l'acquisition de ce
dernier pour 15,1 milliards de dollars américains, potentiellement le plus
important investissement chinois jamais effectué au Canada.
|
MONTREAL – Thứ hai vừa rồi, hãng dầu mỏ khổng lồ của Trung
Hoa CNOOC thông báo ký kết với công ty Nexen của Canada dự kiến sẽ nuôt gọn
công ty này với cái giá 15,1 tỉ USD, xét về tiềm năng, thì đây là vụ đầu tư
chưa từng thấy vào Canada.
|
Ce montant, qui représente un prix de 27,50 dollars par
action Nexen, offre une prime de 61% par rapport au cours de clôture du titre
vendredi, ont souligné les deux sociétés dans un communiqué commun, et de 66%
par rapport à la moyenne des derniers 20 jours ouvrables.
|
Một thông cáo chung của hai công ty cho biết trị giá mỗi
cổ phiếu Nexen lên tới 27,50 dollar, tăng 61% so với trị giá cổ phiếu chứng
khoán lúc đóng cửa hôm thứ sáu, và tăng 66% so với mức tăng trung bình của 20
ngày mở cửa vừa qua.
|
Un argument de poids pour convaincre les actionnaires qui
doivent se prononcer d'ici le 21 septembre.
|
Đó là một luận điểm chắc nịch có sức thuyết phục các cổ
đông sẽ phải bỏ phiếu vào ngảy 21 tháng chín tới.
|
D'autant que l'acquéreur accepte en outre la dette de
Nexen atteignant 4,3 milliards de dollars.
|
Chưa kể là bên nào mua được công ty Nexen còn phải chấp
nhận thêm khoản nợ của Nexen lên tới 4,3 tỉ dollar.
|
Le titre de Nexen est monté en flèche lundi matin à
Toronto, gagnant 53,5% moins d'une heure après l'ouverture par rapport à la
clôture de vendredi, pour s'établir à 26,54 dollars.
|
Trị giá chứng khoán Nexen lên vùn vụt sáng thứ hai vừa rồi
ở Toronto, trong vòng chưa tới một giờ sau khi mở cửa đã đạt 53,5% so với khi
đóng cửa ngày thứ sáu trước đó, giá mỗi cổ phiếu Nexen khi đó là 26,54
dollar.
|
Le communiqué présente la transaction comme quasiment
acquise, mais celle-ci doit être encore approuvée par le gouvernement fédéral
d'Ottawa qui décidera si elle apporte un "bénéfice net" à
l'économie canadienne.
|
Thông cáo cho biết việc chuyển nhượng coi như đã gần xong,
tuy còn phải chờ chính quyền liên bang Canada ở Ottawa duyệt nếu được cho là
mang lại “lợi nhuận ròng” cho nền kinh tế canada.
|
Les refus en la matière sont rares de la part du
gouvernement conservateur canadien, mais comme il s'agit d'une importante
compagnie énergétique - la 12e du pays - devant passer aux mains d'un groupe
public chinois, les analystes ont immédiatement rappelé le précédent du rejet
de l'offre d'achat hostile, en novembre 2010, de l'anglo-australien BHP
Billiton sur le numéro un mondial des engrais, le canadien Potash Corp.
|
Hiếm khi có chuyện từ chối trong những vụ như thế này của
chính phủ bảo thủ Canada, thế nhưng do chuyện này liên hệ tới một công ty
năng lượng lớn của đất nước – đứng thứ 12 trong nước – nay lại rơi vào tay
một doanh nghiệp Nhà nước của Trung Hoa, nên các nhà phân tích ngay lập tức
đã nhắc nhớ chuyện chính phủ không duyệt việc mua doanh nghiệp bất lợi hồi
tháng 11 năm 2010 của hãng liên doanh Anh-Úc BHP Billiton đối với công ty phân bón số một thế giới
của Canada là Potash Corp.
|
En même temps, ils supposent que le géant chinois a dû
chercher des assurances officieuses auprès d'Ottawa avant de se lancer dans
l'opération.
|
Đồng thời, các nhà phân tích cũng giả định rằng công ty
Trung Hoa khổng lồ hẳn là đã tìm kiếm những bảo hành bán chính thức của chính
quyền tại Ottawa trước khi bọn họ lao vào công chuyện này.
|
Le groupe chinois a pris soin de préparer le terrain. Il a
investi depuis 2005 quelque 2,8 milliards de dollars au Canada, et notamment
dans une société partenaire de Nexen dans les sables bitumineux, MEG Energy.
|
Doanh nghiệp Trung Hoa đã cẩn thận chuẩn bị mọi việc kỹ
lưỡng. Từ năm 2005, họ đã đầu tư quãng 2,8 tỉ dollar vào Canada, đặc biệt là
vào MEG Energy một công ty liên kết với hãng Nexen cho việc khai thác cát có
chứa bitum.
|
Lundi, il a souligné son intention de garder les
dirigeants canadiens de Nexen, d'établir son siège pour l'Amérique du Nord et
l'Amérique centrale à Calgary, en Alberta, dans l'ouest du Canada, et
d'introduire son titre à la bourse de Toronto.
|
Hôm thứ hai, (hãng CNOOC) đã nhấn mạnh ý định của họ giữ
lại các nhà điều hành người Canada của hàng Nexen, sẽ thiết lập trụ sở điều
hành vùng Bắc Mỹ và Trung Mỹ tại Calgary, tại bang Alberta ở phía Tây Canada,
và sẽ tham gia giao dịch chứng khoán ở Toronto.
|
Cette acquisition "renforce les positions de Cnooc au
Canada, au Nigeria et dans le Golfe du Mexique, lui donnera une présence
significative dans la mer du Nord britannique et diversifie sa base de
croissance", a estimé le groupe chinois, qui financera l'opération au
comptant à la fois par sa trésorerie et par endettement externe.
|
Việc chiếm được Nexen này sẽ “củng cố vị thế Cnooc tại
Canada, tại Nigeria và ở vùng vịnh Mexicô,sẽ mang lại cho công ty này một sự
hiện diện mạnh mẽ tại vùng biển Bắc nước Anh và đa dạng hóa cơ sở phát triển
của nó “, công ty CNOOC đánh giá, và họ sẽ tài trợ hoạt động theo cách chi
tiền ngay qua ngân khố của Trung Hoa và cho nợ ngoài hệ thống.
|
Le Conseil d'administration de Nexen s'est prononcé en
faveur de l'opération, et recommande à ses actionnaires d'en faire de même.
|
Hội đồng điều hành của hãng Nexen tuyên bố ủng hộ vụ
chuyển nhượng này và khuyến cáo các cổ đông cũng ủng hộ như họ.
|
La société canadienne a connu ces temps derniers quelques
difficultés, ont relevé plusieurs experts: ses opérations en mer du Nord
souffrent de nouvelles taxes britanniques, sa production off shore au Nigeria
et à Long Lake, au Canada, a été freinée par des difficultés techniques sur
le terrain. Et à l'automne dernier, Nexen a perdu un important contrat au
Yémen, ce qui a entraîné le départ abrupt de son chef de la direction, Marvin
Romanow, en janvier.
|
Thời gian gần đây, công ty Nexen này gặp một số khó khăn,
nhiều chuyên gia cho biết: các hoạt động ở vùng biển Bắc bị Anh đánh thêm
nhiều loại thuế cao, sản xuất ngoài khơi Nigeria và ở vùng Long Lake ở
Canada, đã bị chậm lại do những khó khăn kỹ thuật tại chỗ. Và vào mùa thu năm
ngoái, hãng Nexen đã mất một hợp đồng lớn tại Yémen, khiến Marvin Romanow
giám độc điều hành phải vội vã ra đi hồi tháng giêng.
|
Les deux sociétés comptent finaliser la transaction au
cours du quatrième trimestre.
|
Hai công ty Nexen và CNOOC dự kiến hoàn tất công việc vào
quý tư năm nay.
|
La production de Nexen s'établissait en moyenne à 207.000
barils équivalent pétrole par jour (après royalties) au deuxième trimestre
2012. A fin 2011, ses réserves prouvées atteignaient 900 millions de barils
équivalent pétrole et ses réserves probables, 1,12 milliards. S'y ajoutent
des réserves estimées de 5,6 milliards de barils, surtout dans les sables
bitumineux au Canada.
|
Sản xuất của Nexen trung bình đạt tương đương 207.000
thùng dầu mỗi ngày (sau khi thanh toán các khoản phí). Cuối năm 2011, dự trữ
của hãng này đạt tương đương 900 triệu thùng dầu và khả năng dự trữ của họ là
1,12 tỉ thùng. Thêm vào đó còn có dự trữ ước tính lên tới 5,6 tỉ thùng, nhất
là ở những vùng cát có chứa bitum (nhựa đường) tại Canada.
|
L'éventuelle acquisition de Nexen par une société chinoise
risque de susciter des réactions politiques aux Etats-Unis, où les
républicains reprochent au président Barack Obama de pousser le Canada dans
les bras de Pékin en refusant d'approuver le tracé de l'oléoduc Keystone XL,
ce qui a conduit Ottawa à favoriser les exportations de son pétrole vers la
Chine.
|
Việc một công ty Trung Hoa cuối cùng có thể nuốt gọn Nexen
có nguy cơ tạo ra những phản ứng chính trị tại Hoa Kỳ, tại đây các đảng viên
Công hòa trách cứ tổng thống Barack Obama đã đẩy Canada vào vòng tay Bắc Kinh
khi ông này từ chối duyệt kế hoạch đường ống dẫn dầu Keystone XL, việc này đã
khiến Canada ngả hẳn sang xuất cảng dầu mỏ của mình qua Trung Quôc.
|
Ainsi, Washington pourrait être conduit à suggérer à
Ottawa de ne pas autoriser la transaction, estime ainsi le quotidien de
référence The Globe and Mail, tout en restant sceptique sur l'impact d'une
telle démarche.
|
Do vậy, Washington có thể đi tới chỗ gợi ý cho Canada
không duyệt việc sáp nhập này, tờ báo hàng ngày The Globe and Mail bình luận
như thế mặc dù vẫn hoài nghi về tác động của công việc đó.
|
http://www.lexpress.fr/actualites/1/economie/petrole-le-chinois-cnooc-annonce-un-investissement-sans-precedent-au-canada_1141473.html
|
MENU
BILINGUAL BLOG – BLOG SONG NGỮ ANH VIỆT – SHARE KNOWLEGE AND IMPROVE LANGUAGE
--------------------------- TÌM KIẾM TRÊN BLOG NÀY BẰNG GOOGLE SEARCH ----------------------------
TXT-TO-SPEECH – PHẦN MỀM ĐỌC VĂN BẢN
Click phải, chọn open link in New tab, chọn ngôn ngữ trên giao diện mới, dán văn bản vào và Click SAY – văn bản sẽ được đọc với các thứ tiếng theo hai giọng nam và nữ (chọn male/female)
CONN'S CURENT THERAPY 2016 - ANH-VIỆT
Saturday, July 28, 2012
le chinois Cnooc annonce un investissement sans précédent au Canada
Labels:
CHINA2-TRUNG QUỐC,
FRANÇAISES–TIẾNG PHÁP
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment
your comment - ý kiến của bạn