|
Hungary's debt downgraded by Moody's to junk status | Trái phiếu chính phủ Hungary bị Moody hạ xuống mức bất ổn |
The ratings agency blamed Hungary's high levels of debt and weak prospects for growth, as well as uncertainty about whether the government can achieve its goals for the economy. | Công ty xếp hạng Moody cho rằng nguyên nhân là do mức nợ công cao, triển vọng phát triển thấp và lo ngại về việc liệu chính phủ Hungary có thể đạt được mục tiêu đối với nền kinh tế. |
The government said the move by Moody's was part of a series of financial attacks against the country. | Chính phủ Hungary cho biết động thái của Moody’s là một phần của hàng loạt những đợt công kích tài chính chống lại quốc gia này. |
Earlier, Standard & Poor's decided not to downgrade Hungary until talks with the EU and IMF had been completed. | Trước đó, Standard & Poor’s đã quyết định không hạ xếp hạng tín nhiệm của Hungary cho tới khi đàm phán với Liên Minh Châu Âu hoàn tất. |
Last week, the government said it would seek a financial safety net from the European Union and the International Monetary Fund, but no new loans. | Tuần trước, chính phủ nước này cho biết họ sẽ tìm kiếm một mạng lưới an toàn tài chính từ liên minh Châu Âu và Quỹ tiền tệ quốc tế mà không có thêm một khoản nợ mới nào nữa. |
The Hungarian economy ministry said the Moody's downgrade had "no basis because, despite all the external difficulties, in the past year-and-a-half there has been an expressly favourable change in most areas of the Hungarian economy". | Bộ kinh tế Hungary cho biết hạ xếp hạng tín nhiệm của Moody là “không có cơ sở bởi vì bất chấp những khó khăn từ bên ngoài trong một năm rưỡi qua, đã có một sự thay đổi tích cực một cách rõ ràng trong hầu hết các lĩnh vực kinh tế Hungary”. |
Moody's cut Hungary's debt one notch, from Baa3 to Ba1, which is just below investment grade. | Việc Moody hạ tín nhiệm của Hungary xuống 1 bậc, từ Baa3 xuống Ba1, tức là còn thấp hơn điểm đầu tư. |
Hungary was given a 20bn euro standby loan by the IMF in 2008 to prevent it having to default on its debts. | Hungary đã từng được IMF hỗ trợ một khoản dự phòng 20 tỷ ero vào năm 2008 để tránh phải bị vỡ nợ. |
But the newly-elected Prime Minister Viktor Orban decided not to renew the standby facility last year. | Tuy nhiên, thủ tướng mới được bổ nhiệm Viktor Orban đã quyết định không phục hồi công cụ dự phòng này hồi năm ngoái. |
Mr Orban has followed an unconventional policy of allowing Hungarian households to convert their mortgages - which were predominately taken out in foreign currencies, particularly the Swiss franc, prior to the 2008 financial crisis - back into Hungarian forint at the expense of the banks. | Ông Oraban theo đuổi một chính sách khác thường đó là cho phép các hộ gia đình Hungary chuyển khoản tiền vay mua nhà - những khoản vay được trích ra chủ yếu từ ngoại tệ, đặc biệt là franc Thụy Sĩ, trước cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008 thành đồng forint Hungary do các ngân hàng trả phí tổn. |
At the same time, he has retaken control of private pension assets, to help pay off public debt. | Cùng thời điểm này, ông đã tái kiểm soát tài sản trợ cấp tư nhân để giúp trả hết nợ công. |
The government has dismissed the views of the ratings agencies, saying that they are biased against Hungary because its economic policies do not favour banks. | Chính phủ đã gạt bỏ những ý kiến của các cơ quan xếp hạng tính dụng cho rằng những cơ quan này có thành kiến với Hungary bởi những chính sách kinh tế của quốc gia này không hỗ trợ các ngân hàng. |
http://www.bbc.co.uk/news/business-15886364 |
No comments:
Post a Comment
your comment - ý kiến của bạn