|
WHAT ARE THE DIFFERENT TYPES OF
GOVERNMENTS?
|
CÁC LOẠI HÌNH CHÍNH THỂ
|
By Remy Melina
February 14, 2011
|
Remy Melina
Ngày 14 tháng 2 năm
2011
|
|
|
Here's a rundown of
the various forms of government, with definitions provided by "The World
Factbook."
|
Đây là một tóm tắt
các hình thức chính quyền khác nhau, với các định nghĩa được cung cấp bởi
" The World Factbook."
|
Absolute monarchy - a form of government where the
monarch rules unhindered, i.e., without any laws, constitution or legally
organized opposition.
|
Quân chủ chuyên chế - một hình thức chính quyền trong
đó quốc
vương cai trị không
chịu bất
kỳ cản trở
nào, nghĩa là không
có luật pháp, hiến pháp hoặc lực lương đối được tổ chức hợp pháp.
|
Anarchy - a condition of lawlessness or
political disorder brought about by the absence of governmental authority.
|
Vô chính phủ - tình trạng vô luật pháp hay rối loạn chính
trị do không có của chính quyền.
|
Authoritarian - a form of government in which
state authority is imposed onto many aspects of citizens' lives.
|
Chuyên chế - một hình thức của chính phủ
trong đó quyền lực nhà nước áp đặt lên nhiều mặt của đời sống công dân.
|
Commonwealth - a nation, state or other
political entity founded on law and united by a compact of the people for the
common good.
|
Nhà nước phúc lợi chung - một quốc gia, một nhà
nước hay một thực thể
chính trị khác được thành lập theo luật định và được hợp nhất bởi sự
cố kết của nhân dân
vì lợi ích chung.
|
Communist - a system of government in which
the state plans and controls the economy and a single -- often authoritarian
-- party holds power; state controls are imposed with the elimination of
private ownership of property or capital while claiming to make progress
toward a higher social order in which all goods are equally shared by the
people (i.e., a classless society).
|
Cộng sản - hệ thống chính phủ trong đó nhà
nước lập kế hoạch và kiểm soát nền kinh tế và một đảng duy nhất nắm giữ quyền
lực; kiểm soát của nhà nước được áp đặt với việc loại bỏ quyền sở hữu tư
nhân về tài sản hoặc tiền vốn trong khi khẳng
định đạt được tiến bộ
về trật tự xã hội cao hơn, trong đó tất cả hàng hoá đều được chia sẻ
công bằng bởi
nhân dân (nghĩa là
một xã hội không có giai cấp).
|
Confederacy (Confederation) - a union by
compact or treaty between states, provinces or territories that creates a central
government with limited powers; the constituent entities retain supreme
authority over all matters except those delegated to the central government.
|
Liên minh - một liên minh bằng
cam kết hoặc hiệp ước
giữa các tiểu bang, tỉnh hoặc vùng lãnh thổ để tạo nên một chính quyền trung ương với
các quyền lực hạn chế; các thực thể cấu thành giữ quyền tối cao đối với tất cả các
vấn đề ngoại trừ những vấn đề đã được giao cho chính quyền trung ương.
|
Constitutional - a government by or operating
under an authoritative document (constitution) that sets forth the system of
fundamental laws and principles that determines the nature, functions and
limits of that government.
|
Lập hiến - một chính phủ được
thành lập hoặc hoạt
động tuân theo một văn bản có thẩm quyền (hiến pháp)
(mà văn bản này) thiết
lập hệ thống các luật
và nguyên tắc cơ bản quyết định bản chất, chức năng và hạn
chế của chính phủ đó.
|
Constitutional
democracy - a
form of government in which the sovereign power of the people is spelled out
in a governing constitution.
|
Dân chủ lập hiến - một
hình thức chính phủ trong đó chủ quyền của nhân dân được nêu rõ trong một
hiến pháp điều hành.
|
Constitutional
monarchy - a
system of government in which a monarch is guided by a constitution whereby
his/her rights, duties, and responsibilities are spelled out in written law
or by custom.
|
Quân chủ lập hiến - một hệ thống chính phủ trong đó
một quốc vương được dẫn dắt bởi hiến pháp theo đó quyền, nghĩa vụ và trách
nhiệm của họ được quy định trong luật thành văn hoặc tập quán
(luật tục).
|
Democracy - a form of government in which
the supreme power is retained by the people, but which is usually exercised
indirectly through a system of representation and delegated authority
periodically renewed.
|
Dân chủ - một hình thức của chính phủ
trong đó người dân giữ quyền lực tối cao, nhưng thông thường được thực hiện
gián tiếp thông qua một hệ thống đại diện và ủy nhiệm được định kỳ đổi mới.
|
Democratic republic - a state in which the supreme
power rests in the body of citizens entitled to vote for officers and
representatives responsible to them.
|
Cộng hoà dân chủ - một quốc gia trong
đó quyền lực tối cao
nằm trong tay các công dân có quyền bỏ phiếu cho các viên
chức và đại diện chịu
trách nhiệm trước họ.
|
Dictatorship - a form of government in which a
ruler or small clique wield absolute power (not restricted by a constitution
or laws).
|
Độc tài - một hình thức chính phủ trong
đó một người cai trị hay một nhóm nhỏ sử dụng quyền lực tuyệt đối
(không bị hạn chế bởi hiến pháp hoặc luật pháp).
|
Ecclesiastical - a government administrated by a
church.
|
Giáo hội - một chính quyền do nhà thờ quản
lý.
|
Emirate - similar to a monarchy or
sultanate, a government in which the supreme power is in the hands of an emir
(the ruler of a Muslim state); the emir may be an absolute overlord or a
sovereign with constitutionally limited authority.
|
Tiểu vương - tương tự như chế độ quân chủ hay hay
quốc vương, là
một chính phủ mà
quyền lực tối cao nằm trong tay của một vị vua (người cai trị một quốc gia Hồi giáo); vị vua có thể là một vị chúa tể chuyên
chế hoặc một người
cầm quyền có quyền lực
được hiến pháp hạn
chế.
|
Federal - a form of government in which
sovereign power is formally divided -- usually by means of a constitution --
between a central authority and a number of constituent regions (states,
colonies or provinces) so that each region retains some management of its
internal affairs; differs from a confederacy
in that the central government exerts influence directly upon both individuals
as well as upon the regional units.
|
Liên bang - một hình thức chính phủ, trong đó chủ quyền
được chia tách về mặt hình thức - thông thường theo hiến pháp - giữa một cơ quan
trung ương và một số khu vực cấu thành (các tiểu bang, thuộc địa hoặc các
tỉnh) sao cho mỗi vùng nắm giữ quản lý công việc nội bộ; khác với chính phủ liên minh ở chỗ chính phủ trung ương có ảnh hưởng
trực tiếp đến cả cá nhân cũng như các đơn vị khu vực.
|
Federal republic - a state in which the powers of
the central government are restricted and in which the component parts
(states, colonies, or provinces) retain a degree of self-government; ultimate
sovereign power rests with the voters who chose their governmental
representatives.
|
Cộng hòa Liên bang - một quốc gia mà quyền hạn của
chính quyền trung ương bị hạn chế và các bộ phận cấu thành (tiểu bang, thuộc
địa, hoặc các tỉnh) vẫn giữ được mức độ tự quản; chủ quyền tối
thượng nằm trong tay
các cử tri đã chọn
đại diện chính phủ của họ.
|
Islamic republic - a particular form of government
adopted by some Muslim states; although such a state is, in theory, a
theocracy, it remains a republic, but its laws are required to be compatible
with the laws of Islam.
|
Cộng hòa Hồi giáo - một hình thức chính phủ đặc
biệt được chấp nhận bởi một số quốc gia Hồi giáo; mặc dù một nhà nước
như thế, vệ lý thuyết là một nhà
nước thần quyền, nó
vẫn là một nước cộng hòa, nhưng luật pháp của nó phải tương thích với luật
Hồi giáo.
|
Maoism - the theory and practice of
Marxism-Leninism developed in China by Mao Zedong (Mao Tse-tung), which
states that a continuous revolution is necessary if the leaders of a
communist state are to keep in touch with the people.
|
Mao-ít - lý thuyết và thực tiễn của chủ
nghĩa Mác - Lênin được phát triển ở Trung Quốc bởi Mao Trạch Đông, tuyên bố rằng nếu
các nhà lãnh đạo của nhà nước cộng sản muốn gắn
bó với người dân thì
cần phải
làm cách mạng liên
tục.
|
Marxism - the political, economic and
social principles espoused by 19th century economist Karl Marx; he viewed the
struggle of workers as a progression of historical forces that would proceed
from a class struggle of the proletariat (workers) exploited by capitalists
(business owners), to a socialist "dictatorship of the
proletariat," to, finally, a classless society -- Communism.
|
Mác-xít - các nguyên tắc chính trị, kinh
tế và xã hội được tán thành bởi nhà kinh tế học thế kỷ 19 Karl Marx; Ông xem
cuộc đấu tranh của công nhân như là một sự tiến bộ của các lực lượng lịch sử diễn
tiến từ đấu tranh
giai cấp của giai cấp vô sản bị bóc lột bởi
các nhà tư bản (chủ
doanh nghiệp), đến "chế độ chuyên chính vô sản xã hội chủ nghĩa"
và cuối cùng là đến xã hội phi giai cấp - Chủ nghĩa cộng sản.
|
Marxism-Leninism - an expanded form of communism
developed by Vladimir Lenin from doctrines of Karl Marx; Lenin saw
imperialism as the final stage of capitalism and shifted the focus of
workers' struggle from developed to underdeveloped countries.
|
Mác-Lênin - một hình thức mở rộng của chủ nghĩa cộng sản được phát triển bởi Vladimir Lenin từ
học thuyết của Karl
Marx; Lenin coi chủ nghĩa đế quốc là giai đoạn cuối cùng của chủ nghĩa tư bản
và chuyển trọng tâm cuộc đấu tranh của công nhân từ các nước phát triển sang
các nước kém phát triển.
|
Monarchy - a government in which the
supreme power is lodged in the hands of a monarch who reigns over a state or
territory, usually for life and by hereditary right; the monarch may be
either a sole absolute ruler or a sovereign - such as a king, queen or prince
- with constitutionally limited authority.
|
Quân chủ - chính phủ trong đó quyền lực
tối cao được nằm trong tay của một quân vương cai trị một quốc gia hay lãnh
thổ, thường là suốt đời và bằng quyền kế vị; quân vương có thể là người cai trị chuyên
chế duy nhất hoặc là quốc chủ - chẳng hạn như một vị vua,
hoàng hậu hay hoàng thân - với quyền lực được hiến pháp hạn
chế.
|
Oligarchy - a government in which control
is exercised by a small group of individuals whose authority generally is
based on wealth or power.
|
Đầu sỏ - một chính phủ trong đó sự kiểm soát được thực hiện bởi
một nhóm nhỏ các cá nhân mà quyền cai trị thông thường dựa trên tài sản có hoặc thế lực.
|
Parliamentary
democracy - a
political system in which the legislature (parliament) selects the government
- a prime minister, premier or chancellor along with the cabinet ministers -
according to party strength as expressed in elections; by this system, the
government acquires a dual responsibility: to the people as well as to the
parliament.
|
Dân chủ đại nghị - một
hệ thống chính trị trong đó cơ quan lập pháp (quốc hội) chọn chính phủ - thủ tướng, cùng
với các bộ trưởng nội các - theo sức mạnh của đảng được thể hiện trong các
cuộc bầu cử; theo hệ thống này, chính phủ có được một trách nhiệm kép: trước người dân cũng như trước quốc hội.
|
Parliamentary
government
(Cabinet-Parliamentary government) - a government in which members of an
executive branch (the cabinet and its leader - a prime minister, premier or
chancellor) are nominated to their positions by a legislature or parliament,
and are directly responsible to it; this type of government can be dissolved
at will by the parliament (legislature) by means of a no-confidence vote or
the leader of the cabinet may dissolve the parliament if it can no longer
function.
|
Chính phủ nghị viện (chính phủ nội các - nghị viện) – là chính phủ trong đó các thành viên
của nhánh hành pháp (nội các và người đứng đầu - thủ tướng) được cơ quan lập pháp
hoặc nghị viện đề cử vào vị trí của họ và chịu trách nhiệm trực tiếp trước
nghị viện; loại hình chính quyền này có thể
được giải tán theo quyết định của nghị viện (cơ quan lập pháp) bằng cách bỏ
phiếu không tín nhiệm hoặc lãnh đạo nội các có thể giải tán quốc hội nếu quốc
hội không còn chức năng nữa.
|
Parliamentary
monarchy - a
state headed by a monarch who is not actively involved in policy formation or
implementation (i.e., the exercise of sovereign powers by a monarch in a
ceremonial capacity); true governmental leadership is carried out by a
cabinet and its head - a prime minister, premier or chancellor - who are
drawn from a legislature (parliament).
|
Quân chủ nghị viện - một nhà nước đứng đầu bởi một quốc vương không
tham gia tích cực trong việc hình thành hoặc thực thi chính sách (nghĩa là,
thực hiện các quyền chủ quyền của một quốc vương mang tính
chất nghi thức); sự lãnh đạo chính phủ thực sự được
thực hiện bởi một nội các và người đứng đầu nó - thủ tướng - được chọn ra từ một cơ quan lập pháp (nghị
viện).
|
Presidential - a system of government where the
executive branch exists separately from a legislature (to which it is
generally not accountable).
|
Tổng thống - một hệ thống chính quyền mà chi
nhánh hành pháp tồn tại tách biệt với một cơ quan lập pháp (mà nó thường
không chịu trách nhiệm).
|
Republic - a representative democracy in
which the people's elected deputies (representatives), not the people
themselves, vote on legislation.
|
Cộng hòa - một nền dân chủ đại diện trong
đó đại biểu dân cử (đại diện), chứ không phải là người dân, bỏ phiếu về lập pháp.
|
Socialism - a government in which the means
of planning, producing and distributing goods is controlled by a central
government that theoretically seeks a more just and equitable distribution of
property and labor; in actuality, most socialist governments have ended up
being no more than dictatorships over workers by a ruling elite.
|
Xã hội chủ nghĩa - chính phủ trong đó các phương
tiện hoạch định, sản xuất và phân phối hàng hoá được kiểm soát bởi một chính
quyền trung ương mà theo lý thuyết tìm cách phân phối tài sản và lao động công
bằng và bình đẳng; trong thực tế, hầu hết các chính phủ xã hội chủ nghĩa đã trở
thành chế độ chuyên
chính với
công nhân bởi tầng
lớp tinh hoa lãnh đạo.
|
Sultanate - similar to a monarchy, a
government in which the supreme power is in the hands of a sultan (the head
of a Muslim state); the sultan may be an absolute ruler or a sovereign with
constitutionally limited authority.
|
Quốc vương - tương tự như chế độ quân chủ, một chính phủ trong đó
quyền lực tối cao nằm trong tay của một vị vua Hồi giáo (người đứng đầu một
quốc gia Hồi giáo); quốc vương có thể là một người cai trị chuyên
chế hoặc một quốc
chủ có quyền lực được
hiến pháp giới hạn.
|
Theocracy - a form of government in which a
Deity is recognized as the supreme civil ruler, the Deity's laws are
interpreted by ecclesiastical authorities (bishops, mullahs, etc.); a government
subject to religious authority.
|
Thần quyền - một hình thức chính phủ trong đó một chức
sắc tôn giáo được
công nhận là nhà cai trị dân sự tối cao, luật của nhà cai trị tối cao
này được giải thích bởi các chức giáo hội (các giám mục, mullahs,
vv); một chính phủ dưới thẩm quyền tôn giáo.
|
Totalitarian - a government that seeks to
subordinate the individual to the state by controlling not only all political
and economic matters, but also the attitudes, values and beliefs of its
population.
|
Toàn trị - một chính phủ bắt ép cá nhân phụ thuộc vào nhà nước bằng cách kiểm soát
không chỉ tất cả các vấn đề chính trị và kinh tế, mà còn cả thái độ, giá trị và niềm tin của
dân chúng.
|
|
|
|
|
No comments:
Post a Comment
your comment - ý kiến của bạn