MENU

BILINGUAL BLOG – BLOG SONG NGỮ ANH VIỆT SHARE KNOWLEGE AND IMPROVE LANGUAGE

--------------------------- TÌM KIẾM TRÊN BLOG NÀY BẰNG GOOGLE SEARCH ----------------------------

TXT-TO-SPEECH – PHẦN MỀM ĐỌC VĂN BẢN

Click phải, chọn open link in New tab, chọn ngôn ngữ trên giao diện mới, dán văn bản vào và Click SAY – văn bản sẽ được đọc với các thứ tiếng theo hai giọng nam và nữ (chọn male/female)

- HOME - VỀ TRANG ĐẦU

CONN'S CURENT THERAPY 2016 - ANH-VIỆT

150 ECG - 150 ĐTĐ - HAMPTON - 4th ED.

VISUAL DIAGNOSIS IN THE NEWBORN

Thursday, May 30, 2013

KEYS TO VOCABULARY EXERCISES Unit 16-20

KEYS TO VOCABULARY EXERCISES
Unit 16-20


Unit 16:
Ex1: a1, b1, c2, d2, e2, f1
Ex2: cross and annoyed, annoying and irritating, furious and livid, OK and calm
1. OK/calm 2. cross/annoyed 3. furious/livid 4. annoying/irritating
Ex3: 1e, 2d, 3a, 4f, 5b, 6c
Ex4: 1. crazy, 2. nerves, 3. enough, 4. straw, 5. death
Ex5: a. more b. mean c. help d. fault e. blame f. realize 1. didn’t realize 2. it wasn’t my fault 3. I didn’t mean to do it (or I couldn’t help it) 4. Don’t blame me 5. I couldn’t help it 6 What more can I say?
Ex6: 1M 2F 3M 4M 5F 6M 7F 8M

Unit 17
Ex1: 1. really like 2. do like 3. love 4. absolutely adore 5. absolutely mad about 6. really look forward to
Exercise 2: very positive: wonderful, brilliant, fantastic, excellent, great neutral: not bad, all right, OK very negative: appalling, terrible, awful, dreadful
Exercise 3: le 2f 3a 4b 5c 6d
Exercise 4: lc 2e 3a 4f 5d 6b
Exercise 5: 1. on 2. about 3. into 4. of 5. from 6. to
Exercise 6: lb 2d 3e 4a 5c
The phrases which express very strong dislike are: I can’t stand, I can’t bear, I absolutely hate, I absolutely loathe
Exercise 7: lb 2f 3d 4a Se 6c
Exercise 8: 1. I like Maria’s husband very much. 2. I don’t like this pub at all. 3. I thought it was absolutely brilliant. 4. I really hate people telling me what to do.
If you go off something, you start to dislike it.

Unit 18 Head and face
Exercise 1: 1. moustache 2. teeth 3. lips 4. beard 5. forehead 6. nose 7. eyelashes 8. tongue
9. eyebrow 10. ear 11. eyelid 12. mouth 13. hair 14. chin 15. cheek 16. neck
Exercise 2: a. head b. hair c. teeth d. nose e. eyes
1. dyeing my hair 2. lost all his hair 3. to brush my teeth 4. hit my head 5. ruin your eyes 6. nodding
your head, shaking it 7. blow my nose 8. scratching your head
Exercise 3: 1. smile 2. yawning 3. winked 4. grinning S. went bright red 6. frowning
Exercise 4: 1. lick 2. suck 3. blow out 4. chew 5. kiss 6. spit out
1. spitting 2. swallow 3. bite 4. blowing
Exercise 5: 1. ears 2. eyes 3. mouth 4. eye 5. face 6. tongue 7. ear 8. nose
Exercise 6: 1. on a tube of toothpaste 2. on a bottle of shampoo 3. on a bottle of skin cleansing lotion 4. on a tube or tub of face cream

Unit 19 Hair and face
Exercise 1: 1. curly hair 2. shoulder-length hair 3. long hair 4. wavy hair S. short hair 6. bald
Exercise 2: 1. shaved 2. a fringe 3. tied back 4. a centre parting 5. a side parting 6. spiky 7. a pony tail 8. dreadlocks
Exercise 3: 1. shampoo 2. conditioner 3. extensions 4. greasy 5. dandruff  6. anti-dandruff  7. implants 8. wig
Exercise 4: 1. make-up 2. wrinkles 3. pierced 4. spots 5. cheekbones 6. complexion 7. beards, unshaven 8. mole 9. scar 10. teeth, false teeth
Exercise 6: 1. She’s got such lovely, clear skin. 2. She’s got such beautiful, high cheekbones. 3. He’s got such beautiful, white teeth. 4. She’s got light brown, curly hair. 5. She’s got beautiful, piercing blue eyes. 6. He’s got horrible, long, greasy hair.
Exercise 7: 1. face 2. eyes 3. nose 4. teeth 5. hair 6. ears
Unit 20 Parts of the body
Exercise 1: 1. head 2. neck 3. back 4. waist 5. bottom 6. leg 7. shoulder 8. elbow 9. arm
10. wrist 11. hip 12. foot 13. ear 14. chest 15. armpit 16. breast 17. stomach 18. ankle
Exercise 2: 1. thumb 2. palm 3. finger 4. nail
Exercise 3: 1. knee 2. thigh 3. heel 4. calf 5. toes 6. big toe
Exercise 4:1B 20 3B 4B 50 60 70 8B
Exercise 5: if 2c 3a 4h Sg 6b 7d 8e 9i 101 ilk 12m 13n 14o l5j

Monday, May 13, 2013

The Praying Hands Bàn tay cầu nguyện



The Praying Hands

Bàn tay cầu nguyện




Albrecht Durer's 'Praying Hands'


Back in the fifteenth century, in a tiny village near Nuremberg, lived a family with eighteen children. Eighteen!

Vào thế kỷ thứ mười lăm, tại một ngôi làng nhỏ gần Nuremberg, một gia đình với mười tám người con. Mười tám!
In order merely to keep food on the table for this big family, the father and head of the household, a goldsmith by profession, worked almost eighteen hours a day at his trade and any other paying chore he could find in the neighbourhood.
Chỉ đơn thuần kiếm thức ăn đủ cho cả gia đình lớn này thì người cha và người đứng đầu của gia đình, một thợ kim hoàn chuyên nghiệp, phải làm nghề gần mười tám giờ một ngày và làm bất cứ việc vặt nào khác được trả công lươngông có thể tìm thấy trong khu phố.

Thursday, May 9, 2013

PEACE NEGOTIATIONS IN VIETNAM Letter from President Johnson THƯƠNG THẢO HÒA BÌNH TẠI VIỆT NAM Thư của Tổng Thống Johnson



PEACE NEGOTIATIONS IN VIETNAM

THƯƠNG THẢO HÒA BÌNH TẠI VIỆT NAM


Letter from President Johnson to Ho Chi Minh, President of the Democratic Republic of Vietnam, February 8, 1967

Thư của Tổng Thống Lyndon B. Johnson gửi Hồ Chí Minh, Chủ Tịch Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa, ngày 8 tháng Hai 1967

Dear Mr. President:

Kinh gửi Chủ tịch

I am writing to you in the hope that the conflict in Vietnam can be brought to an end. That conflict has already taken a heavy toll-in lives lost, in wounds inflicted, in property destroyed, and in simple human misery. If we fail to find a just and peaceful solution, history will judge us harshly.

Tôi viết cho Ngài với niềm hi vọng là cuộc chiến Việt Nam có thể chấm đứt. Cuộc chiến này đã gây tổn thất nặng nề — về sinh mạng, về thương tích, về tài sản và tình trạng khốn khổ của con người. Nếu chúng ta không tìm được một giải pháp hòa bình và công chính, lịch sử sẽ nghiêm khắc phán xét chúng ta.