Russia's Medvedev backs Putin for another presidential run
| Tổng thống Nga Medvedev tuyên bố ủng hộ ông Putin trong cuộc tranh cử tổng thống tiếp theo
|
Moscow (CNN) -- Russian President Dmitry Medvedev called on the ruling United Russia party Saturday to endorse Prime Minister Vladimir Putin for president in 2012.
| Hôm thứ 7, tổng thống Nga Dmitry Medvedev triệu tập đảng cầm quyền Nước Nga thống nhất để xác nhận việc ủng hộ thủ tướng Vladimir Putin là ứng cử viên cho chức tổng thống vào năm 2012.
|
Putin in turn suggested that Medvedev should take over the role of prime minister if the party wins parliamentary elections in December, in what would be a straight swap of roles.
| Về phần mình, ông Putin đã đề nghị Medvedev nên nhận vị trí thủ tướng chính phủ nếu đảng Nước Nga thống nhất đắc cử trong cuộc tuyển cử tháng 12, và có lẽ đây sẽ là sự hoán đổi thẳng vị trí giữa 2 nhân vật này.
|
Putin has already served two terms as the country's president from 2000 to 2008. It had not been clear until now whether Medvedev, his protege, would seek to run for a second term in presidential elections due to take place in March, fueling months of speculation.
| Ông Putin đã phục vụ nước Nga 2 nhiệm kỳ dưới cương vị tổng thống trong giai đoạn 2000-2008. Hàng tháng nay, người ta đưa ra nhiều xét đoán về việc liệu ông Medvedev, người trước đây được Putin bảo trợ, có tiếp tục tranh cử tổng thống nhiệm kỳ 2 sẽ được tổ chức vào tháng 3 hay không.
|
Addressing the party congress in Moscow, Medvedev said he wanted to answer the important question of who would be the party's presidential candidate -- and that he believed it should be Putin, the party's chairman.
| Phát biểu tại đại hội đảng nước Nga thống nhất ở Max-cơ-va, tổng thống Medvedev nói ông muốn trả lời câu hỏi quan trọng về việc ai sẽ là ứng cử viên cho chức tổng thống tiếp theo – và tin rằng người đó là Putin, đương kim chủ tịch đảng nước Nga thống nhất.
|
The ruling party's endorsement makes it highly likely that Putin will be returned to the country's top office, observers say. Medvedev's remarks were interrupted by applause as the crowd gave Putin a standing ovation.
| Quan sát viên cho rằng, cuộc họp của đảng cầm quyền này cho thấy khả năng lớn rằng ông Putin sẽ quay trở lại chiệc ghế quyền lực. Lời phát biểu của ông Medvedev đã bị ngừng lại bởi những tiếng vỗ tay tung hô dành cho ông Putin.
|
"This applause spares me the need to explain what experience and authority Vladimir Putin possesses," Medvedev said.
| “Tràng pháo tay này đã nói hộ tôi những quyền lực và kinh nghiệm mà ông Putin nắm giữ”: Tổng thống Medvedev.
|
He explained the long delay in making clear which of them would run for president next year as an issue of "political expediency," saying they had to play by the rules of politics.
| Ông nói rằng việc trì hoãn trong một thời gian dài không công bố ai trong số 2 người sẽ ứng cử tổng thống năm tới chỉ là một “chiến thuật chính trị” và 2 người phải chơi theo luật của chính trị gia.
|
Medvedev, who said he accepted Putin's proposal that he stand for prime minister, said the government had succeeded in restoring a country that had been in "a deep decline, in a systemic crisis" a decade ago. "By our common efforts we've managed to preserve and restore our beloved fatherland, our Russia. And we will not give it back to anyone," he said.
| Ông Medvedev đã đồng ý bằng lời nói đề nghị của ông Putin cho cương vị thủ tướng chính phủ, và cho rằng chính phủ đã thành công trong việc phục hồi quốc gia từ tình trạng suy thoái nghiêm trọng từ 10 năm trước, do một cuộc khủng hoảng mang tính hệ thống. “Bởi những nỗ lực chung, chúng ta đã giữ vững và khôi phục đất nước Nga yêu dấu, và chúng ta sẽ không trao cho bất cứ ai”.
|
"We will not give it back to those who want to destroy it, to those who deceive people by giving them empty and unfeasible slogans and promises."
| “Chúng ta không giao đất nước này cho những kẻ muốn hủy hoại nó, những kẻ lừa dối người dân bằng việc đưa ra những khẩu hiểu rỗng tuếch và phi thực tế”.
|
In his own speech, Putin said it was a great honor to run for president and that his voice of command "is not lost."
| Trong bài phát biểu của mình, ông Putin nói, đây là một vinh dự rất lớn khi đứng ra tranh cử tổng thống và lời nói của ông vẫn “chưa mất quyền lực”.
|
He said he wanted to see economic growth in Russia increase to 6-7% in the near future. In the next five years, Russia should be among the five most powerful economies in the world, he said.
| Putin nói ông muốn thấy nền kinh tế Nga tăng trưởng 6-7% trong tương lai gần. Trong vòng 5 năm tới, nước Nga phải ở trong top 5 cường quốc kinh tế mạnh nhất thế giới.
|
Putin also set out the task of fully rearming the Russian armed forces in the next five to 10 years.
| Ông cũng đạt ra nhiệm vụ phải đổi mới vũ khí cho lực lưỡng vũ trang Nga trong vòng 5 đến 10 năm.
|
Putin said he was sure the United Russia party, whose election ticket will be headed by Medvedev, would win December's parliamentary elections.
| Ông Putin tin chắc rằng đảng nước Nga thống nhất sẽ dành chiến thắng trong cuộc bầu cử quốc hội tháng 12, và ông Medvedev sẽ là thủ tướng tiếp theo.
|
Medvedev would "be able to build a new, efficiently-functioning and young team of managers, and lead the government so as to continue modernization of all aspects of our lives," Putin added.
| Thủ tướng Putin nói thêm, “Medvedev có khả năng xây dựng một bộ máy mới, trẻ trung và hoạt động hiệu quả, và họ sẽ dẫn đầu chính phủ tiếp tục việc hiện đại hóa mọi mặt trong đời sống đất nước”.
|
For more than two years, Putin and Medvedev have repeatedly said they would decide together which of them would run for the Russian presidency in 2012, fanning the flames of intrigue.
| Trong hơn 2 năm qua, Putin và Medvedev đã phát biểu rất nhiều lần về việc họ sẽ cùng nhau quyết định xem ai sẽ là người tranh cử cho chức tổng thống Nga vào năm 2012. Điều này làm thổi bùng ngọn lửa nghi ngờ về một sự thông đồng chính trị.
|
Even during his time as prime minister, Putin has been widely perceived as the senior member of the Russian "ruling tandem."
| Thậm chí ngay cả trong thời gian làm thủ tướng của mình, ông Putin luôn được xem như là nhân vật có địa vị cao hơn trong “bộ đôi quyền lực” nhất nước Nga.
|
Putin had stepped down in 2008 because the Russian constitution at that time limited a president to two consecutive four-year terms.
| Năm 2008, ông Putin phải rời khỏi vị trí tổng thống do hiến pháp Nga lúc đó quy định thời gian giới hạn là 2 nhiệm kỳ 4 năm liên tiếp. |
Under amendments to the constitution that came into force on December 31, 2008, the presidential term was extended to six years.
| Dưới sự điều chỉnh hiến pháp một cách bắt buộc vào ngày 31/12/2008, nhiệm kỳ tổng thống được kéo dài thành 6 năm. |
This means that if Putin is elected in March 2012 for six years, he would be eligible to run for another six-year term after that, potentially keeping him in charge until 2024.
| Do vậy, nếu ông Putin đắc cử tổng thống vào tháng 3 năm 2012 sau nhiệm kỳ 6 năm, ông sẽ vẫn đủ điều kiện đứng ra tranh cử thêm một nhiệm kỳ 6 năm nữa, nghĩa là có khả năng ông sẽ giữ cương vị này đến năm 2024.
|
Under the same constitutional amendments the term for parliament members was extended from four to five years.
| Cũng với điều chỉnh hiển pháp trên, nhiệm kỳ của thành viên quốc hội được mở rộng từ 4 năm lên 5 năm.
|
Currently, the United Russia controls more than 300 seats in the 450-seat State Duma, the lower chamber of the Russian parliament.
| Hiện tại, đảng nước Nga thống nhất giữ hơn 300 ghế trong tổng số 450 ghế của viện Đu-ma tức hạ viện trong quốc hội Nga.
|
More than 10,000 people attended the party congress, held in Moscow's Luzhniki Sports Arena.
| Hơn 10.000 người đã tham dự đại hội đảng nước Nga thống nhất lần này, được tổ chức tại đấu trường thể thao Luzhniki, Max-cơ-va.
|
| Translated by Phạm Biên |
|
|
MENU
BILINGUAL BLOG – BLOG SONG NGỮ ANH VIỆT – SHARE KNOWLEGE AND IMPROVE LANGUAGE
--------------------------- TÌM KIẾM TRÊN BLOG NÀY BẰNG GOOGLE SEARCH ----------------------------
TXT-TO-SPEECH – PHẦN MỀM ĐỌC VĂN BẢN
Click phải, chọn open link in New tab, chọn ngôn ngữ trên giao diện mới, dán văn bản vào và Click SAY – văn bản sẽ được đọc với các thứ tiếng theo hai giọng nam và nữ (chọn male/female)
CONN'S CURENT THERAPY 2016 - ANH-VIỆT
Friday, September 30, 2011
Russia's Medvedev backs Putin for another presidential run Tổng thống Nga Medvedev tuyên bố ủng hộ ông Putin trong cuộc tranh cử tổng thống tiếp
Labels:
NEWS-THỜI SỰ
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment
your comment - ý kiến của bạn