What is Democracy?
| Dân chủ là gì?
|
Lecture at Hilla University for Humanistic Studies January 21, 2004
| Bài giảng tại Đại học nhân văn Hilla 21 tháng 1 năm 2004 |
Democracy consists of four basic elements: I want to begin with an overview of what democracy is. We can think of democracy as a system of government with four key elements: 1. A political system for choosing and replacing the government through free and fair elections. 2. The active participation of the people, as citizens, in politics and civic life. 3. Protection of the human rights of all citizens. 4. A rule of law, in which the laws and procedures apply equally to all citizens.
| Dân chủ bao gồm bốn yếu tố cơ bản: Tôi muốn bắt đầu với một cái nhìn tổng quan về dân chủ là gì. Chúng ta có thể suy nghĩ về nền dân chủ như một hệ thống chính quyền với bốn yếu tố chính: 2. Nhân dân, với tư cách là công dân, tham gia tích cực vào sinh hoạt chính trị và đời sống dân sự. 3. Bảo vệ các quyền con người của tất cả các công dân.
|
I want to talk about each of these four elements of what democracy is. Then I will talk about the obligations and requirements of citizens in a democracy.
| Tôi muốn nói về mỗi yếu tố trong bốn yếu tố của nền dân chủ. Sau đó, tôi sẽ nói về nghĩa vụ và yêu cầu của công dân trong nền dân chủ.
|
I.Democracy as a Political System of Competition for Power
| I. Dân chủ là một hệ thống chính trị của cạnh tranh quyền lực |
Democracy is a means for the people to choose their leaders and to hold their leaders accountable for their policies and their conduct in office.
| Dân chủ là một phương tiện để người dân để lựa chọn các nhà lãnh đạo của họ và buộc nhà lãnh đạo của họ chịu trách nhiệm về các chính sách và hành vi của họ trong khi đương chức.
|
The people decide who will represent them in parliament, and who will head the government at the national and local levels. They do so by choosing between competing parties in regular, free and fair elections.
| Người dân quyết định ai sẽ đại diện cho họ tại quốc hội, và những người sẽ đứng đầu chính phủ ở cấp quốc gia và địa phương. Họ làm như vậy bằng cách chọn lựa trong số các phe phái cạnh tranh trong các cuộc bầu cử phổ thông, tự do và công bằng. |
Government is based on the consent of the governed.
| Chính phủ là dựa trên sự đồng thuận của người dân. |
In a democracy, the people are sovereign—they are the highest form of political authority.
| Trong một nền dân chủ, người dân là chủ thể, họ là những hình thức cao nhất của thẩm quyền chính trị. |
Power flows from the people to the leaders of government, who hold power only temporarily.
| Quyền lực từ người dân trao cho các nhà lãnh đạo của chính phủ, những người nắm giữ quyền lực tạm thời.
|
Laws and policies require majority support in parliament, but the rights of minorities are protected in various ways.
| Luật pháp và các chính sách đòi hỏi sự ủng hộ đa số trong quốc hội, nhưng quyền lợi của thiểu số được bảo vệ theo những cách khác nhau. |
The people are free to criticize their elected leaders and representatives, and to observe how they conduct the business of government.
| Người dân được tự do chỉ trích các nhà lãnh đạo và đại diện dân cử của họ, và quan sát cách chính phủ thực hiện công việc của mình.
|
Elected representatives at the national and local levels should listen to the people and respond to their needs and suggestions.
| Đại diện được bầu ở cấp quốc gia và địa phương nên lắng nghe người dân và đáp ứng nhu cầu và đề nghị của họ.
|
Elections have to occur at regular intervals, as prescribed by law. Those in power cannot extend their terms in office without asking for the consent of the people again in an election.
| Các cuộc bầu cử diễn ra trong khoảng thời gian định kỳ, theo quy định của pháp luật. Những người cầm quyền không thể kéo dài nhiệm kỳ mà không được sự đồng ý của người dân một lần nữa trong một cuộc bầu cử.
|
|
|
For elections to be free and fair, they have to be administered by a neutral, fair, and professional body that treats all political parties and candidates equally. All parties and candidates must have the right to campaign freely, to present their proposals to the voters both directly and through the mass media.
| Để bầu cử được tự do và công bằng, chúng phải được quản lý bởi một cơ quan trung lập, công bằng và chuyên nghiệp mà đối xử với tất cả các đảng phái chính trị và các ứng cử viên như nhau. Tất cả các phe phái và các ứng cử viên phải có quyền vận động tự do, để trình bày các kiến nghị của mình với cử tri vừa trực tiếp vừa thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.
|
Voters must be able to vote in secret, free of intimidation and violence.
| Cử tri phải được bỏ phiếu kín, không bị đe dọa và bạo lực. |
Independent observers must be able to observe the voting and the vote counting to ensure that the process is free of corruption, intimidation, and fraud. There needs to be some impartial and independent tribunal to resolve any disputes about the election results.
| Các nhà quan sát độc lập phải được phép quan sát bầu cử và kiểm phiếu để đảm bảo rằng quá trình này không bị tham nhũng, đe dọa, và gian lận. Cần có một hội đồng vô tư và độc lập để giải quyết bất kỳ tranh chấp nào về kết quả bầu cử. |
This is why it takes a lot of time to organize a good, democratic election. | Đây là lý do tại sao phải mất rất nhiều thời gian để tổ chức một cuộc bầu cử dân chủ, tốt.
|
Any country can hold an election, but for an election to be free and fair requires a lot of organization, preparation, and training of political parties, electoral officials, and civil society organizations who monitor the process.
| Bất kỳ nước nào cũng có thể tổ chức một cuộc bầu cử, nhưng để một cuộc bầu cử tự do và công bằng đòi hỏi rất nhiều công việc tổ chức, chuẩn bị, và huấn luyện của các đảng phái chính trị, các quan chức bầu cử, và các tổ chức xã hội dân sự giám sát quá trình.
|
II. Participation: The Role of the Citizen in A Democracy
| II. Tham gia: Vai trò của các công dân trong một nền dân chủ |
The key role of citizens in a democracy is to participate in public life.
| Vai trò quan trọng của công dân trong một nền dân chủ là tham gia vào sinh hoạt công cộng. |
Citizens have an obligation to become informed about public issues, to watch carefully how their political leaders and representatives use their powers, and to express their own opinions and interests.
| Công dân có nghĩa vụ được thông báo về các vấn đề công cộng, quan sát một cách cẩn thận các nhà lãnh đạo chính trị và người đại diện của họ sử dụng quyền hạn của mình như thế nào, và bày tỏ ý kiến và quan điểm riêng của họ. |
Voting in elections is another important civic duty of all citizens.
| Bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử là một nghĩa vụ dân sự quan trọng của tất cả các công dân. |
But to vote wisely, each citizen should listen to the views of the different parties and candidates, and then make his or her own decision on whom to support.
| Nhưng để bỏ phiếu một cách khôn ngoan, mỗi người dân nên lắng nghe quan điểm của các đảng phái và ứng cử viên khác nhau, và sau đó tự quyết định nên ủng hộ ai. |
Participation can also involve campaigning for a political party or candidate, standing as a candidate for political office, debating public issues, attending community meetings, petitioning the government, and even protesting.
| Sự tham gia cũng có thể bao gồm vận động tranh cử cho một đảng chính trị hoặc ứng cử viên, tranh cử với tu cách một ứng cử viên cho một chức vụ chính trị, tranh luận về vấn đề công cộng, tham dự các cuộc họp cộng đồng, kiến nghị với chính phủ, và thậm chí phản đối.
|
A vital form of participation comes through active membership in independent, non-governmental organizations, what we call “civil society.”
| Một hình thức rất quan trọng của sự tham gia là thông qua việc trở thành thành viên tích cực trong các tổ chức độc lập, phi chính phủ, mà chúng ta thường gọi là "xã hội dân sự".
|
These organizations represent a variety of interests and beliefs: farmers, workers, doctors, teachers, business owners, religious believers, women, students, human rights activists.
| Các tổ chức này đại diện cho nhiều lợi ích và niềm tin khác nhau: nông dân, công nhân, các bác sĩ, giáo viên, chủ doanh nghiệp, tín đồ tôn giáo, phụ nữ, sinh viên, nhà hoạt động nhân quyền. |
It is important that women participate fully both in politics and in civil society.
| Điều quan trọng là phụ nữ phải được tham gia đầy đủ cả chính trị lẫn xã hội dân sự. |
This requires efforts by civil society organizations to educate women about their democratic rights and responsibilities, improve their political skills, represent their common interests, and involve them in political life.
| Điều này đòi hỏi những nỗ lực của các tổ chức xã hội dân sự để giáo dục phụ nữ về các quyền dân chủ và trách nhiệm của họ, nâng cao kỹ năng chính trị của họ, đại diện cho lợi ích chung của họ, và thu hút họ tham gia vào đời sống chính trị. |
In a democracy, participation in civic groups should be voluntary. No one should be forced to join an organization against their will.
| Trong một nền dân chủ, việc tham gia vào các nhóm dân sự phải là tự nguyện. Không ai bị buộc phải tham gia vào một tổ chức ngược lại ý muốn của họ. |
Political parties are vital organizations in a democracy, and democracy is stronger when citizens become active members of political parties.
| Các đảng chính trị là các tổ chức quan trọng trong một nền dân chủ, và dân chủ là mạnh mẽ hơn khi công dân trở thành thành viên tích cực của các đảng phái chính trị.
|
However, no one should support a political party because he is pressured or threatened by others. In a democracy, citizens are free to choose which party to support.
| Tuy nhiên, không ai có thể hỗ trợ một đảng chính trị vì bị áp lực hoặc bị đe dọa bởi những người khác. Trong một nền dân chủ, công dân được tự do lựa để ủng hộ. |
Democracy depends on citizen participation in all these ways. But participation must be peaceful, respectful of the law, and tolerant of the different views of other groups and individuals.
| Dân chủ phụ thuộc vào sự tham gia của công dân vào tất cả các phương diện này. Tuy nhiên, sự tham gia phải được hòa bình, tôn trọng pháp luật, và dung hòa các quan điểm khác nhau của các nhóm, cá nhân khác.
|
III. The Rights of Citizens in a Democracy
| III. Quyền của công dân trong một nền dân chủ |
In a democracy, every citizen has certain basic rights that the state cannot take away from them.
| Trong một nền dân chủ, công dân có các quyền cơ bản nhất định mà nhà nước không thể lấy đi của họ. |
These rights are guaranteed under international law. You have the right to have your own beliefs, and to say and write what you think.
| Những quyền này được đảm bảo theo quy định của pháp luật quốc tế. Người dân có quyền có quan điểm riêng, và được nói và viết những gì họ nghĩ.
|
No one can tell you what you must think, believe, and say or not say.
| Không ai có thể bảo người khác phải suy nghĩ, tin tưởng, và nói hay không nói điều gì. |
There is freedom of religion. Everyone is free to choose their own religion and to worship and practice their religion as they see fit.
| Có tự do tôn giáo. Mọi người đều tự do lựa chọn tôn giáo của riêng mình để thờ phượng và thực hành tôn giáo của họ theo cách họ thấy phù hợp. |
Every individual has the right to enjoy their own culture, along with other members of their group, even if their group is a minority.
| Mỗi cá nhân có quyền hưởng thụ văn hóa của riêng mình, cùng với các thành viên khác của nhóm, ngay cả khi nhóm đó là thiểu số.
|
There is freedom and pluralism in the mass media. You can choose between different sources of news and opinion to read in the newspapers, to hear on the radio, and to watch on television.
| Có tự do và đa nguồn trong các phương tiện thông tin đại chúng. Bạn có thể chọn giữa các nguồn tin tức và ý kiến khác nhau để đọc trong các tờ báo, nghe trên đài phát thanh, và xem trên truyền hình.
|
You have the right to associate with other people, and to form and join organizations of your own choice, including trade unions. You are free to move about the country, and if you wish, to leave the country.
| Bạn có quyền liên kết với những người khác, và để hình thành và tham gia các tổ chức theo sự lựa chọn của riêng bạn, bao gồm cả tổ chức công đoàn. Bạn được tự do đi lại trong đất nước, và rời khỏi đất nước, nếu muốn, |
You have the right to assemble freely, and to protest government actions. However, everyone has an obligation to exercise these rights peacefully, with respect for the law and for the rights of others.
| Bạn có quyền tụ họp một cách tự do, và để phản đối các hành động chính phủ. Tuy nhiên, tất cả mọi người đều có nghĩa vụ thực hiện các quyền này một cách hòa bình, tôn trọng pháp luật và quyền của người khác. |
IV. The Rule of Law Democracy is a system of rule by laws, not by individuals. In a democracy, the rule of law protects the rights of citizens, maintains order, and limits the power of government.
| IV. Thể chế Pháp quyền Dân chủ là một hệ thống cầm quyền theo pháp luật, không do cá nhân. Trong một nền dân chủ, thể chế pháp quyền bảo vệ các quyền của công dân, duy trì trật tự, và giới hạn quyền lực của chính phủ.
|
All citizens are equal under the law. No one may be discriminated against on the basis of their race, religion, ethnic group, or gender.
| Mọi công dân đều bình đẳng theo quy định của pháp luật. Không ai có thể bị phân biệt đối xử trên cơ sở chủng tộc, tôn giáo, dân tộc, hay giới tính.
|
No one may be arrested, imprisoned, or exiled arbitrarily.
| Không ai có thể bị bắt giữ, bỏ tù, hoặc bị lưu đày tùy tiện. |
If you are detained, you have the right to know the charges against you, and to be presumed innocent until proven guilty according to the law. | Nếu đang bị giam giữ, bạn có quyền được biết những cáo buộc chống lại bạn, và được coi là vô tội cho đến khi đã được chứng minh có tội theo quy định của pháp luật.
|
Anyone charged with a crime has the right to a fair, speedy, and public trial by an impartial court.
| Bất cứ ai bị buộc tội có quyền được xét xử công bằng, nhanh chóng, và công khai bởi một tòa án vô tư.
|
No one may be taxed or prosecuted except by a law established in advance.
| Không ai có thể bị đánh thuế hoặc bị truy tố nếu không điều luật được thành lập trước đó. |
No one is above the law, not even a king or an elected president.
| Không ai đứng trên luật pháp, ngay cả vua hay Tổng thống dân cử. |
The law is fairly, impartially, and consistently enforced, by courts that are independent of the other branches of government.
| Pháp luật được thi hành một cách khách quan, công bằng, và nhất quán bởi các toà án độc lập với các nhánh quyền lực của chính phủ. |
Torture and cruel and inhumane treatment are absolutely forbidden.
| Tra tấn và đối xử thô bạo và vô nhân đạo là hoàn toàn bị cấm. |
The rule of law places limits on the power of government. No government official may violate these limits.
| Thể chế pháp trị áp đặt giới hạn về quyền lực của chính phủ. Không quan chức chính phủ nào có thể vi phạm những giới hạn này. |
No ruler, minister, or political party can tell a judge how to decide a case.
| Không có nhà cai trị, bộ trưởng, hoặc đảng phái chính trị có thể yêu cầu một thẩm phán nên quyết định xử một vụ án như thế nào
|
Office holders cannot use their power to enrich themselves. Independent courts and commissions punish corruption, no matter who is guilty.
| Người đương chức không thể sử dụng quyền lực của để làm giàu cho mình. Toà án độc lập và các ủy hội sẽ trừng phạt tham nhũng, cho dù ai có tội đi nữa.
|
V. The Limits and Requirements for Democracy
| V. Giới hạn và yêu cầu của nền Dân chủ |
If democracy is to work, citizens must not only participate and exercise their rights. They must also observe certain principles and rules of democratic conduct.
| Nếu nền dân chủ vận hành tốt, công dân không chỉ tham gia và thực hiện các quyền của họ. Họ cũng phải tuân thủ một số nguyên tắc và quy tắc ứng xử dân chủ. |
People must respect the law and reject violence. Nothing ever justifies using violence against your political opponents, just because you disagree with them.
| Mọi người phải tôn trọng pháp luật và từ chối bạo lực. Không có gì có thể biện minh cho việc sử dụng bạo lực đối với các đối thủ chính trị của bạn, chỉ vì bạn không đồng ý với họ.
|
Every citizen must respect the rights of his or her fellow citizens, and their dignity as human beings. No one should denounce a political opponent as evil and illegitimate, just because they have different views.
| Mọi công dân phải tôn trọng các quyền của các công dân đồng bào của mình, và nhân phẩm của với tư cách là con người. Không ai có quyền tố cáo một đối thủ chính trị là xấu xa và bất hợp pháp, chỉ vì họ có quan điểm khác biệt. |
People should question the decisions of the government, but not reject the government’s authority.
| Mọi người nên đặt chất vấn quyết định của chính phủ, nhưng không được từ chối thẩm quyền của chính phủ. |
Every group has the right to practice its culture and to have some control over its own affairs, but each group should accept that it is a part of a democratic state.
| Mỗi nhóm đều có quyền thực hành văn hóa và kiểm soát công việc riêng của mình, nhưng mỗi nhóm phải chấp nhận rằng họ là một phần của một nhà nước dân chủ. |
When you express your opinions, you should also listen to the views of other people, even people you disagree with. Everyone has a right to be heard.
| Khi bạn thể hiện ý kiến của bạn, bạn cũng nên lắng nghe quan điểm của người khác, ngay cả những người không đồng ý với bạn. Mọi người đều có quyền được lắng nghe.
|
Don’t be so convinced of the rightness of your views that you refuse to see any merit in another position. Consider different interests and points of view. | Đừng qua bị thuyết phục về tính đúng đắn của quan điểm của bạn mà từ chối nhìn nhận bất kỳ giá trị nào của các quan điểm khác. Hãy xem xét các lợi ích và quan điểm khác nhau.
|
When you make demands, you should understand that in a democracy, it is impossible for everyone to achieve everything they want.
| Khi bạn đòi hỏi nhu cầu, bạn nên hiểu rằng trong một nền dân chủ, không thể cho tất cả mọi người đều đạt được tất cả mọi thứ họ muốn. |
Democracy requires compromise. Groups with different interests and opinions must be willing to sit down with one another and negotiate.
| Dân chủ đòi hỏi phải có sự thỏa hiệp. Các nhóm lợi ích và ý kiến khác nhau phải sẵn sàng ngồi lại với nhau để đàm phán. |
In a democracy, one group does not always win everything it wants. Different combinations of groups win on different issues. Over time, everyone wins something.
| Trong một nền dân chủ, một nhóm không phải lúc nào cũng giành chiến thắng tất cả mọi thứ họ muốn. Kết hợp khác nhau của các nhóm sẽ tạo các thắng lợi về các vấn đề khác nhau. Theo thời gian, mọi người đều thắng một cái gì đó.
|
If one group is always excluded and fails to be heard, it may turn against democracy in anger and frustration.
| Nếu nhóm là một trong những luôn luôn bị loại bỏ và không được lắng nghe, nó có thể quay chống lại dân chủ trong tức giận và thất vọng. |
Everyone who is willing to participate peacefully and respect the rights of others should have some say in the way the country is governed. | Tất cả những người sẵn sàng tham gia một cách hòa bình và tôn trọng quyền của người khác nên có tiếng nói về cách thức điều hành đất nước như thế nào.
|
http://www.stanford.edu/~ldiamond/iraq/WhaIsDemocracy012004.htm |
see also Các hệ thống dân chủ
What is Democracy? 3
No comments:
Post a Comment
your comment - ý kiến của bạn