|
||
五毛初级培训教材
|
The Fifty Cents
Party Training Manual
|
Cẩm nang huấn luyện
Ngũ Mao Đảng (Ngũ
mao sơ cấp bồi huấn giáo tài)
|
This post has been
making the rounds on the intertubes, the version we're translating comes from
Anti-CNN. It's a satirical guide for prospective Fifty Cents Party members on
the many methods they can use to respond to criticism:
|
Bài đăng này đã được lưu hành nội bộ, phiên bản chúng tôi đang dịch đến từ Anti-CNN. Đó là một
hướng dẫn phản công cho thành viên Ngũ Mao Đảng về nhiều
phương pháp mà họ có thể sử dụng để
chống lại những lời chỉ trích:
|
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:隔壁家那鸭蛋更难吃,你咋不说呢?
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: The duck egg next door is even worse tasting,
how could you not mention this?
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Cái trứng vịt ở tiệm kế bên còn dở hơn, sao mày
không chê?
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:请拿出建设性的意见来,有本事你下个好吃的蛋来。
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Please make a constructive comment, if you've
got talent then lay a better tasting egg yourself.
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Làm ơn còm sao cho có tính xây dựng, nếu giỏi
thì mày tự đẻ trứng luôn đi.
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:下蛋的是一只勤劳勇敢善良正直的鸡。
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: This egg was laid by an industrious, courageous,
good, kind, honest, and upright chicken!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Trứng này do một đồng chí hảo kê cần cù, dũng
cảm, lương thiện và chính trực đẻ đó!
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:比前年的蛋已经进步很多了。
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: It's way better than last year's egg.
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Vẫn còn ngon hơn nhiều so với trứng năm ngoái.
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:你就是吃这鸡蛋长大的,你有什么权力说这蛋不好吃?
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: You grew up [by] eating this egg, what right do
you have to say it tastes bad?
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Mày lớn lên nhờ ăn trứng này, mày có quyền gì mà
chê trứng dở?
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:你这么说是什么居心什么目的?
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: What intentions are you harboring to make you
say this?
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Mày có ý đồ gì mà chê bai vậy chớ?
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:自己家鸡下的蛋都说不好吃,你还是不是中国人
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: You criticize the eggs that come from your own
chicken, are you or are you not Chinese?
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Đến cả trứng do chính gà của mày đẻ mà mày còn
chê, mày có phải là người Trung Quốc không dzậy?
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:tmd,我怀疑你是轮子
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Fuck, I suspect you are a “wheel” [liar, or
probably more likely FLG member?].
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Mịa, tao nghi mày là phường Pháp Luân Công nói
điêu. [i]
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:光抱怨有什么用,有这个时间还不如努力去赚钱
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Just complaining is useless, if you have extra
time you'd be better off working hard to earn money.
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Chê ỏng chê eo chỉ vô ích thôi, nếu mày dư thời
gian, sao không chăm chỉ làm ăn kiếm tiền đi chớ.
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:台湾网T,gun,这里不欢迎你
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Taiwanese netizen, fuck off, we don't welcome
you here.
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Cái thằng cư dân mạng Đài Loan, biến mẹ nó đi
cho ông nhờ, chẳng ai mời mày vào đây.
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:幼右心理阴暗,连鸡蛋不好吃也要发牢骚
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Aw, Youyou's mentality is so gloomy, even has to
grouse about bad-tasing eggs!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Ôi dào, tâm lý ấu trĩ sao mà quá bi quan, đến
phải than vãn về trứng dở.
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:该鸡蛋被一小撮不会下蛋的母鸡煽动导致变臭
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: The egg is bad because the hen who laid this egg
was incited by some [bad] hens who can't lay eggs.
|
Còm: Cái trứng gà này dở như
hạch.
Phản còm: Trứng dở vì con gà đẻ trứng này bị một số con gà
[thuộc phần tử xấu] không biết đẻ trứng xúi giục.
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:该用户发言已被管理员屏蔽
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: This comment has already been screened by the
moderator.
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Còm này đã bị quản lý diễn đàn sàng lọc.
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.中国的鸡蛋就难吃,美国的鸡蛋就好吃?卖国贼!
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: So China's eggs all taste bad, and America's
eggs all taste good? Traitor!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như
hạch.
Phản còm: Vậy trứng Trung Quốc
toàn dở, còn trứng Mỹ toàn ngon à? Đồ phản quốc!
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.台湾的鸡蛋好吃,你去呀,看不核平了你!
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Taiwan's eggs are good, go there why don't you,
see if you don't get leveled by a nuclear bomb*
|
Còm: Cái trứng gà này dở như
hạch.
Phản còm: Trứng Đài Loan ngon há, sao không qua bển ở luôn
đi, để coi mày có bị bom nguyên tử san bằng không.
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.中国的鸡蛋已经可以打败美国的鸭蛋,自豪!
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: China's eggs can already defeat America's eggs,
be proud!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Trứng Trung Quốc đã đánh bại trứng Mỹ rồi, phải
biết tự hào đi chớ!
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.祖国的鸡生的蛋,再难吃我也不嫌弃!
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: I won't avoid eggs from the motherland no matter
how bad they are!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Tui sẽ không tránh né trứng của tổ quốc bất luận
dở cỡ nào đi nữa!
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.外国主子给你多少钱,你在这儿胡说?
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: You dare to say the eggs from our chicken farm
taste bad? What position are you speaking from?
|
Còm: Cái trứng gà này dở như
hạch.
Phản còm: Trứng từ trại gà của chúng ta mà mày dám chê dở
à? Mày lấy tư cách gì mà nói dzậy?
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.你竟敢说我们养鸡场的鸡蛋难吃?你站在谁的立场上说话?
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Carrying a bowl to eat eggs, then putting down
the chopsticks to curse, you don't know what's good for you, ungrateful,
shameless and brazen!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Cầm chén ăn trứng xong buông đũa rồi chửi, mày
chẳng biết cái gì đáng quý đáng trọng, đồ vô ơn, vô liêm sỉ, trơ trẽn!
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.端起碗吃蛋,放下筷子骂娘,不知好歹,忘恩负义,无耻!
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Bad tasting eggs are a tiny minority, the
majority of eggs are good, excellent, and stand up to testing!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Trứng dở chỉ là thiểu số rất nhỏ, đại đa số
trứng đều ngon, tuyệt hảo, và qua được kiểm định!
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.难吃的鸡蛋是极少数,绝大多数鸡蛋是好的,是优秀的,是经得起考验的!
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: This is a small group of criminals deceiving the
unaware-of-the-truth masses!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như
hạch.
Phản còm: Đây là một thiểu số phần tử phi pháp lường gạt
quần chúng không hiểu rõ sự thật!
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.这是少数不法分子在蒙蔽不明真相的群众!
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: This is having an ulterior motive and inciting
[others], what are you trying to do?
|
Còm: Cái trứng gà này dở như
hạch.
Phản còm: Cái này đích thị là có động cơ ngầm và xúi giục
[người khác], mày định làm gì dzậy?
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.这是别有用心的煽动,你想干什么?
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: That is a rumor, I can responsibly say that all
eggs are up to quality standards!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như
hạch.
Phản còm: Đó là tin đồn, tôi
có thể phát biểu rất trách nhiệm là tất cả trứng đều bảo đảm tiêu chuẩn chất
lượng!
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.这是谣言,我可以负责任地说,我们的鸡蛋都是合格的!
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: There is no basis to this, I hope the media can
report objectively!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như
hạch.
Phản còm: Nói chẳng có căn cứ
gì hết, tui hy vọng báo chí có thể đưa tin khách quan!
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.这是没有根据的,希望媒体能客观报道。
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: I think some people's eggs aren't that great,
our eggs are five times better!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Theo tớ, trứng của một số người không ngon đến
thế, trứng của chúng ta ngon gấp năm lần!
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.我看,有些人的鸡蛋不怎么样,我们的鸡蛋好五倍!
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: The correct orientation is the happiness of our
chicken farm, the erroneous orientation is the misfortune of our chicken
farm.
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Định hướng đúng đắn là niềm hạnh phúc của trại
gà chúng ta, định hướng sai lầm là nỗi bất hạnh của trại gà chúng ta.
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.正确的导向是我们养鸡场之福,错误的导向是我们养鸡场之祸!
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Our chicken farm is still in the early stages,
we must persist [on this course] for the next twenty years without wavering!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Trại gà chúng ta vẫn còn trong giai đoạn sơ
khai, chúng ta phải kiên trì [theo đường lối này] trong hai mươi năm sắp đến
mà không dao động!
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.我们养鸡场处于初级阶段,必须坚持基本养鸡方法二十年不动摇!
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: We want to found a chicken farm with our own
special characteristics, and have our hens lay eggs with their own special
characteristics.
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Chúng ta muốn lập trại gà với những đặc điểm
riêng của chúng ta, và để gà của mình đẻ trứng với những đặc điểm riêng của
chúng.
|
A.这鸡蛋真难吃。
B.我们要建设有自己特色的养鸡场,让母鸡下出有自己特色的蛋!
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Although the taste is a bit worse, it has
benefits for our health, if you import an American egg without authorization,
your digestive system and stomach, perhaps even your entire endocrine system,
will collapse. –Leftist Scholar of Reason
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Dù ăn hơi dở, trứng này có lợi cho sức khỏe
chúng ta, nếu anh nhập trứng Mỹ trái phép, hệ tiêu hóa và bao tử, và có lẽ
toàn bộ hệ nội tiết của anh sẽ tiêu tùng. – Học giả Lý tính tả phái
|
A,这只鸡蛋真难吃。
B,虽然口感差了点,但对我们的身体是有益的,如果擅自引进一只美国蛋,我们的吸收系统和胃的承受力乃至整个内分泌,恐怕都会崩溃的。——理性左派学者。
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: The chicken egg tasting bad is not related to
the earthquake. –Earthquake expert
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Trứng gà dở không liên quan đến trận động đất. –
Chuyên gia động đất
|
A,这只鸡蛋真难吃。
B,这只鸡蛋难吃和地震无关——地震专家。
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: There are hostile foreign powers gossiping about
our eggs without authorization – Liu Jianchao
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Có những thế lực thù địch nước ngoài đồn thổi
trái phép về trứng của chúng ta. – Lưu Kiến Siêu (nguyên là người phát ngôn
Bộ Ngoại giao Trung Quốc, hiện là đại sứ Trung Quốc tại Philippines)
|
A,这只鸡蛋真难吃。
B,有国外敌对势力擅自对我国鸡蛋说三道四——刘建超。
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Chinese chickens, come on! –Patriotic youth
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Gà Trung Quốc, gắng lên! – Thanh niên Trung Quốc
yêu nước
|
A,这只鸡蛋真难吃。
B,中国鸡,加油!——中国爱国青年。
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Because of the Beijing customer willfully
stirring up trouble and saying the egg is bad, we have gone to the capital
twice to mediate, without result. –Shanghai police
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Vì thực khách Bắc Kinh này cố tình gây rối và
chê trứng dở, chúng tôi đã lên thủ đô hai lần để thuyết phục khuyên răn,
nhưng vô hiệu. – Cảnh sát Thượng Hải
|
A,这只鸡蛋真难吃。
B,鉴于北京食客无理取闹地说鸡蛋难吃,我们两次赴京说服劝解,无效。——上海警方
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: This is a recent rumor started by people on the
internet.
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Đây là tin đồn thất thiệt gần đây do thiên hạ
tung ra trên internet.
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:这是近日网上有人别有用心的造谣。
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: You are part of the small minority who is
unaware of the truth, how could the egg taste bad?
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Mày thuộc thiểu số nhỏ không hiểu rõ sự thật,
làm sao trứng có thể dở được?
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:你是少数不明真相的人,怎么可能难吃呢?
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: The nation is prosperous and the people are
strong, why aren't you just eating chicken meat?
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Nước đã giàu, dân đã mạnh, sao mày không ăn thịt
gà cho tao nhờ?
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:国福民强,你杂不换鸡肉吃?
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: No egg is perfect, so you have no right to
gossip about this egg!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như
hạch.
Phản còm: Không có trứng nào hoàn hảo cả, vậy mày không có
quyền đồn nhảm về cái trứng này nhá!
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:没有一只蛋是十全十美的,所以就无权对蛋说三道四!
A:这鸡蛋真难吃。
B:大清的蛋好不好吃,清朝人 民最清楚
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Whether eggs from the Qing dynasty tasted good
or not, only people from the Qing dynasty know.
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Trứng đời nhà Thanh ngon hay dở thì chỉ có người
đời nhà Thanh biết.
|
A:这鸡蛋真难吃。
B:想想旧社会,穷人连饭都吃不上,每天咽糠吃野菜, 今天的幸福生活是无数先烈用生命和鲜血换来的, 你要好好珍惜啊
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: Think of the old society, poor people didn't
even have rice to eat, every day eating chaff and wild herbs, today's happy
life was paid for with the lives and blood of countless martyrs, you must
treasure it!
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Có nhớ xã hội cũ không, người nghèo lúc đó đến
gạo cũng chẳng có mà ăn, mỗi ngày đành phải ăn trấu và cây cỏ dại, cuộc sống
hạnh phúc ngày nay phải trả giá bằng sinh mạng và máu của vô số liệt sĩ, mày
phải biết trân trọng chứ!
|
A;此鸡蛋真难吃
B;这是鸡下蛋的初级阶段,要吃好鸡蛋,要到高级阶段,这初级阶段是一个很漫长的过程
|
Comment: This chicken egg tastes disgusting.
Response: This is the first stage of chickens laying eggs,
if you want to eat good eggs you must wait until the higher stage, this early
stage is a very long process.
|
Còm: Cái trứng gà này dở như hạch.
Phản còm: Đây là giai đoạn đầu tiên của quá trình gà đẻ
trứng, nếu mày muốn ăn trứng ngon, mày phải đợi đến giai đoạn cao cấp hơn,
giai đoạn ban đầu này là một quá trình rất dài.
|
February 18, 2010
Translated into
English by C. Custer
|
Translated from
English by Phạm Vũ Lửa Hạ
|
|
* Not sure how to translate the last part of this
sentence, “看不核平了你” . And of course, the real
harmonious comment would be that the egg tastes yakexi!
|
[i] Người dịch tiếng Anh (C. Custer) không dám chắc chắn
về cách dịch từ lóng 轮子[ luân tử ] trong nguyên bản tiếng Trung, mà chỉ gợi ý là
“liar” [kẻ nói dối] hoặc “FLG member” [hội viên Pháp Luân Công]. (ND)
|
|
|
MENU
BILINGUAL BLOG – BLOG SONG NGỮ ANH VIỆT – SHARE KNOWLEGE AND IMPROVE LANGUAGE
--------------------------- TÌM KIẾM TRÊN BLOG NÀY BẰNG GOOGLE SEARCH ----------------------------
TXT-TO-SPEECH – PHẦN MỀM ĐỌC VĂN BẢN
Click phải, chọn open link in New tab, chọn ngôn ngữ trên giao diện mới, dán văn bản vào và Click SAY – văn bản sẽ được đọc với các thứ tiếng theo hai giọng nam và nữ (chọn male/female)
CONN'S CURENT THERAPY 2016 - ANH-VIỆT
Sunday, January 20, 2013
Cẩm nang huấn luyện Ngũ Mao Đảng - 五毛初级培训教材
Labels:
CHINA2-TRUNG QUỐC
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment
your comment - ý kiến của bạn