VietNamNet Bridge - Education officials from around the country said they may be unable to expand English teaching to all schools for third graders and above this year due to various hurdles.
VietNamNet Bridge - các quan chức giáo dục từ khắp nơi trên đất nước cho biết có lẽ không thể mở rộng giảng dạy tiếng Anh tới tất cả các trường cho học sinh lớp thứ ba trở lên trong năm nay do nhiều trở ngại khác nhau.
The Ministry of Education and Training wants to expand its pilot programme of last year when it introduced English for these grades at 92 primary schools nation-wide.
| Bộ Giáo dục và Đào tạo muốn mở rộng chương trình thí điểm năm ngoái giới thiệu tiếng Anh cho các lớp tại 92 trường tiểu học trên toàn quốc. |
But the officials told a conference held to review the pilot programme in HCM City last Tuesday that they have yet to receive guidance documents from the Ministry about training for teachers, curriculums, or list of teaching aids to buy.
| Nhưng các quan chức đã nói tại một hội nghị được tổ chức để xem xét chương trình thí điểm tại TP HCM hôm thứ Ba vừa qua rằng họ vẫn chưa nhận được văn bản hướng dẫn của Bộ về đào tạo cho giáo viên, chương trình, hoặc danh mục đồ dùng dạy học để mua.
|
The problem has been compounded by the fact that during the pilot programme, schools did not use prescribed books.
| Vấn đề đã bị phức tạp bởi thực tế là trong chương trình thí điểm, các trường học không sử dụng sách học theo quy định. |
Nguyen Cao Phuc, an official in charge of teaching English at central Khanh Hoa Province's Department of Education and Training, said many of the English textbooks published in the country contain mistakes, especially in spelling. | Nguyễn Cao Phúc, một viên chức phụ trách giảng dạy tiếng Anh tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa, miền Trung cho biết, rất nhiều các sách giáo khoa tiếng Anh xuất bản ở trong nước có những sai sót, đặc biệt là về chính tả.
|
He pointed out more sloppiness, saying that in many cases books and CDs accompanying them do not tally with each other.
| Ông chỉ ra nhiều luộm thuộm khác, khi nói rằng trong nhiều trường hợp sách học và đĩa CD kèm theo không đi đôi với nhau. |
He said the Ministry should carefully check and choose standard books for expanding English teaching in primary schools. | Ông nói rằng Bộ nên kiểm tra cẩn thận và chọn những cuốn sách tiêu chuẩn để mở rộng giảng dạy tiếng Anh ở bậc tiểu học.
|
A shortage of English teachers was also a big worry, other delegates said. | Thiếu giáo viên tiếng Anh cũng là một mối lo lớn, các đại biểu khác cho biết.
|
Except Ha Noi and HCM City, most provinces' educational departments do not even have officials specialising in primary-school English, they complained.
| Ngoại trừ Hà Nội và TP Hồ Chí Minh, hầu hết sở giáo dục các tỉnh thậm chí không có cán bộ chuyên tiếng Anh tiểu học, người ta phàn nàn. |
In many provinces, teachers’ colleges lack an English faculty for primary teachers. | Tại nhiều tỉnh, các trường cao đẳng thiếu đội ngũ khoa tiếng Anh để đào tạo giáo viên tiểu học.
|
Le Ngoc Diep, head of the HCM City Department of Education and Training's primary education office, said English teachers were paid VND100,000 per class.
| Lê Ngọc Diệp, Giám đốc sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh trưởng phòng giáo dục tiểu học, cho biết giáo viên tiếng Anh đã được trả 100, 000đồng / tiết dạy. |
They were sent abroad for training once every three years, he added.
| Họ đã được gửi ra nước ngoài để đào tạo ba năm một lần, ông nói thêm. |
Thai Thi Phuong Thuy of Tra Vinh Province Department of Education and Training said unlike Ha Noi or HCM City, the Cuu Long (Mekong) Delta provinces cannot afford to send teachers, especially English, to study abroad.
| Thái Thị Phương Thủy, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh, cho biết không giống như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, các tỉnh đồng bằng Cửu Long (Mekong) không thể lo cho giáo viên, đặc biệt là giáo viên tiếng Anh, đi học tập ở nước ngoài được. |
The Ministry should therefore help them, she added. | Do đó Bộ nên giúp đỡ họ, bà nói thêm.
|
Nguyen Ngoc Hung, member of the national foreign language project, said under the programme, the ministry would allocate funds for localities to send teachers in charge of implementing the project abroad. | Nguyễn Ngọc Hùng, thành viên của dự án ngoại ngữ quốc gia, cho biết theo chương trình này, Bộ sẽ cấp kinh phí cho các địa phương để gửi giáo viên phụ trách thực hiện dự án ra nước ngoài học tập. |
Le Tien Thanh, head of the Ministry's Primary Education Department, told education managers at the conference to ensure teachers to be compensated adequately. | Lê Tiến Thành, người đứng đầu Vụ Giáo dục tiểu học của Bộ, nói với các nhà quản lý giáo dục tại hội nghị sẽ đảm bảo giáo viên được bồi hoàn đầy đủ chi phí. |
Source: VNS | Nguồn: VNS |
| Translated by nguyenquang |
No comments:
Post a Comment
your comment - ý kiến của bạn