MENU

BILINGUAL BLOG – BLOG SONG NGỮ ANH VIỆT SHARE KNOWLEGE AND IMPROVE LANGUAGE

--------------------------- TÌM KIẾM TRÊN BLOG NÀY BẰNG GOOGLE SEARCH ----------------------------

TXT-TO-SPEECH – PHẦN MỀM ĐỌC VĂN BẢN

Click phải, chọn open link in New tab, chọn ngôn ngữ trên giao diện mới, dán văn bản vào và Click SAY – văn bản sẽ được đọc với các thứ tiếng theo hai giọng nam và nữ (chọn male/female)

- HOME - VỀ TRANG ĐẦU

CONN'S CURENT THERAPY 2016 - ANH-VIỆT

150 ECG - 150 ĐTĐ - HAMPTON - 4th ED.

VISUAL DIAGNOSIS IN THE NEWBORN

Tuesday, April 2, 2013

Possible Human Instincts Các bản năng có thể có của con người





Possible Human Instincts

Các bản năng có thể có của con người
Port's Instinct List
(April 9, 2000)

Danh mục bản năng của Port đề nghị
(9/4/2000)

Humans probably have an instinct to:

Con người có thể có bản năng:
SUSTENANCE
1. eat and drink; seek food and water
2. seek sweet and fatty (nutritious) foods
3. avoid eating smelly or bitter things
4. be cautious about novel foods
5. seek better resources than presently available
6. seek neighborhoods that are green and flowery

ĂN-TÌM THỨC ĂN
1. ăn và uống, tìm kiếm thức ăn và nước uống
2. tìm kiếm các loại thực phẩm ngọt và béo (
giàu dinh dưỡng)
3. tránh ăn những thứ có mùi khó chịu hoặc vị đắng
4. thận trọng đối với  thực phẩm mới
5. tìm kiếm các nguồn thực phẩm tốt hơn so với các nguồn đang có sẵn
6. tìm kiếm các vùng đất nhiều cây xanh  và hoa




SEX
7. be interested in girls or boys (usually of opposite sex)
8. seek sexual contact and excitement; "do the deed" - but in private and not with your children or parents
9. love children and the cute (female more than male)
10. compete for resources (wealth, fame, etc.)
11. pair up; find longterm partners (female more than male)
12. compete for the best (and, for males, the most) partners (eg, show off, dress up)
13. be aggressive, use force to gain advantage (male more than female)
TÌNH DỤC
7. quan tâm đến con gái hoặc con trai (thường là người khác giới)
8. tìm kiếm tiếp xúc và hứng thú tình dục, "làm chuyện ấy" – nhưng chỉ ở chỗ riêng tư và không có với con cái hoặc bố mẹ.
9. yêu trẻ con và người dễ thương (nữ nhiều hơn nam)
10. cạnh tranh để giành các nguồn tài nguyên (sự giàu có, nổi tiếng, vv)
11. cặp kê, tìm kiếm bạn đời lâu dài (nữ nhiều hơn nam)
12. cạnh tranh để giành bạn tình tốt nhất (và, đối với nam giới) nhiều bạn tình nhất (ví dụ, khoe mẽ, chưng diện)
 13. gây hấn, sử dụng vũ lực để đạt được lợi thế (nam nhiều hơn nữ)



DEFENSE
14. blink; flinch; flee
15. frown; snarl; attack for advantage (male more than female)
16. keep yourself alive; ensure your genetic survival
17. protect your own family
18. grades of importance: own children > spouse > siblings > clan, etc
19. obtain and defend resources: jobs, land, property, hunting rights, sex partners, etc. (male more than female)

PHÒNG VỆ
14. lẫn tránh; nao núng; trốn chạy
15. cau mày khó chịu, cằn nhằn,  tấn công để giành lợi thế (nam nhiều hơn nữ)
16. giữ cho bản thân sống còn, đảm bảo sự tồn tại dòng giống
17. bảo vệ gia đình
18. cấp độ tầm quan trọng: con cái > người phối ngẫu> anh chị em>  thân tộc, vv
19. đạt được và bảo vệ các nguồn tài nguyên: việc làm, đất đai, tài sản, quyền săn bắn, bạn tình... (nam nhiều hơn nữ)


SOCIALITY
20. bond with your group, hangout with your family
21. try to reduce conflict within your group (female more than male)
22. compete for leadership in groups
23. imitate others: beliefs, knowledge and skills
24. be wary of and dislike ‘outsiders'
25. teach youngsters (female more than male)
26. smile; laugh; mope; frown; strut; cry
27. celebrate; share gifts (esp food); hug; grieve
28. display emotions: anger, happiness, disgust, sadness, fear, surprise
HỢP QUẦN
20. liên kết với phe nhóm, quây quần với gia đình
21. cố gắng giảm bớt xung đột trong nhóm (nữ nhiều hơn nam)
22. cạnh tranh giành quyền lãnh đạo trong nhóm
23. bắt chước người khác: niềm tin, kiến ​​thức và kỹ năng
24. cảnh giác và không thích ‘người ngoài’
25. dạy bảo người trẻ hơn (nữ nhiều hơn nam)
26. mĩm cười, cười; rầu rĩ; cau mày; ra oai; khóc
27. ăn mừng, chia quà (đặc biệt là thực phẩm); ôm hôn; đau buồn
28. biểu thị cảm xúc: tức giận, hạnh phúc, ghê tởm, buồn bã, sợ hãi, ngạc nhiên



KNOW/LEARN
 29. be curious about stuff, make sense of things
 30. learn about your surroundings
31. play with toys (objects, pets, tools, machines, etc)
32. explore new places, find more efficient methods
33. be more adventurous - especially when young
TÌM HIỂU/HỌC TẬP
29. tò mò trước sự vật, gán ý nghĩa cho sự vật
30. tìm hiểu về môi trường xung quanh
31. chơi đồ chơi (đồ vật, vật nuôi, công cụ, máy móc, vv)
32. khám phá những nơi mới, tìm phương pháp hiệu quả hơn
33. mạo hiểm hơn - đặc biệt là khi còn trẻ



TALK
34. learn new words and more effective speech (especially the young)
35. chitchat; commiserate; boast; scold; make jokes; entertain
36. organize others' behavior; lead your fellows (male more than female)
37. tell and listen to stories
38. make music, make artistic objects
GIAO TIẾP
34. học từ mới và lời nói hiệu quả hơn (đặc biệt là người trẻ)
35. chuyện trò; động lòng trắc ẩn; khoe khoang, la mắng, hài hước, giải trí
36. tổ chức hành vi của người khác, dẫn dắt người dưới (nam nhiều hơn nữ)
37. kể và nghe kể chuyện
38. sáng tác âm nhạc, tác phẩm nghệ thuật



http://www.cs.indiana.edu/~port/teach/205/instinct.list.html

No comments:

Post a Comment

your comment - ý kiến của bạn