MENU

BILINGUAL BLOG – BLOG SONG NGỮ ANH VIỆT SHARE KNOWLEGE AND IMPROVE LANGUAGE

--------------------------- TÌM KIẾM TRÊN BLOG NÀY BẰNG GOOGLE SEARCH ----------------------------

TXT-TO-SPEECH – PHẦN MỀM ĐỌC VĂN BẢN

Click phải, chọn open link in New tab, chọn ngôn ngữ trên giao diện mới, dán văn bản vào và Click SAY – văn bản sẽ được đọc với các thứ tiếng theo hai giọng nam và nữ (chọn male/female)

- HOME - VỀ TRANG ĐẦU

CONN'S CURENT THERAPY 2016 - ANH-VIỆT

150 ECG - 150 ĐTĐ - HAMPTON - 4th ED.

VISUAL DIAGNOSIS IN THE NEWBORN

Thursday, February 17, 2011

"Dance Monkeys Dance" by Ernest Cline - Khỉ Nhảy múa

"Dance Monkeys Dance" by Ernest Cline - Khỉ Nhảy múa




There are billions of galaxies in the observable universe
And each of them contains hundreds of billions of stars
In one of these galaxies
Orbiting one of these stars
Lies a little blue planet

Có hàng tỷ thiên hà trong vũ trụ mà ta có thể quan sát được
Và mỗi thiên hà trong số đó có chứa hàng trăm tỷ ngôi sao
Ở một trong những thiên hà đó
Quay quanh một trong những ngôi sao này
có một hành tinh xanh nhỏ bé

And this planet is run by a bunch of monkeys
Now these monkeys don't think of themselves as monkeys
They don't even think of themselves as animals
In fact, they love to list all the things that they think
separate them from the animals:

Và hành tinh này được điều hành bởi một nhóm khỉ
Bây giờ những con khỉ này không nghĩ mình là khỉ
Họ thậm chí không nghĩ mình là động vật
Quả thực, họ thích liệt kê tất cả những điều mà họ nghĩ đã tách họ ra khỏi động vật:

Opposable thumbs
Self-awareness
They use words like Homo Erectus and Australopithecus
You say Toe-mate-o, I say Toe-motto

They're animals all right
They're monkeys
Monkeys with high-speed digital fiber-optic technology
But monkeys nevertheless

Ngón tay cái tiếp xúc được với các ngón tay còn lại
Tự nhận thức
Họ sử dụng những từ như Homo erectus (Người đứng thẳng) và Ốt-xtra-lô-pi-têch
Bạn nói Toe-mate-o, tôi nói Toe-motto
Họ là động vật, thế thôi
Họ là những con khỉ
Những con khỉ với công nghệ cáp quang kỹ thuật số tốc độ cao
Nhưng vẫn là khỉ

I mean, they're clever
You've got to give them that
The Pyramids, skyscrapers, phantom jets,
the Great Wall of China
That's all pretty impressive
For a bunch of monkeys


Tôi muốn nói, họ thông minh
Bạn phải cho họ biết rằng
Kim tự tháp, nhà chọc trời, máy bay phản lực con ma, Vạn lý Trường Thành của Trung Quốc
Tất cả đều khá ấn tượng
Đối với một nhóm khỉ

Monkeys whose brains have evolved
to such an unmanageable size
that it's now pretty much impossible
for them stay happy for any length of time
In fact, they're the only animals that think
they're supposed to be happy
All of the other animals can just be

Khỉ có bộ não đã tiến hóa
tới cái kích thước không thể quản lý được đến nỗi
bây giờ khó mà nó có thể
còn hạnh phúc trong chút thời gian nữa
Quả thực, họ là những động vật duy nhất có suy nghĩ rằng họ (sinh ra để hưởng) hạnh phúc
Tất cả các loài động vật khác cũng có thể được như thế

But it's not that simple for the monkeys
You see, the monkeys are cursed with consciousness
And so the monkeys are afraid
So the monkeys worry
The monkeys worry about everything
but mostly about what all the other monkeys think

Nhưng nó không phải là điều đơn giản cho những con khỉ
Bạn thấy, những con khỉ đang bị nguyền rủa với ý thức
Và thế là những con khỉ sợ hãi
Và thế là những con khỉ lo lắng
Những con khỉ lo lắng về tất cả mọi thứ
nhưng lo nhiều nhất là về những gì tất cả những con khỉ khác nghĩ

Because the monkeys desperately want to fit in
with the other monkeys
Which is pretty hard to do
because a lot of the monkeys hate each other
This is really what separates them from the other animals

Bởi vì những con khỉ rất muốn hòa hợp
với những con khỉ khác
mà đó là điều khá khó làm
bởi vì rất nhiều con khỉ ghét nhau
Đây thực sự cái đã tách họ ra khỏi các loài động vật khác

These monkeys hate
They hate monkeys that are different
Monkeys from different places
Monkeys who are a different color
You see, the monkeys feel alone
All six billion of them


Những con khỉ này căm ghét
Họ ghét con khỉ khác họ
Khỉ từ những nơi khác
Khỉ có màu khác
Bạn thấy đấy, những con khỉ cảm thấy cô đơn
Tất cả sáu tỷ khỉ

Some of the monkeys pay another monkey
to listen to their problems
The monkeys want answers
and the monkeys know they're going to die
So the monkeys make up gods and then they worship them

Một số các con khỉ trả tiền cho một con khỉ
để lắng nghe vấn đề của họ
Những con khỉ muốn có câu trả lời
và những con khỉ biết họ sẽ qua đời
Vì vậy, khỉ tạo ra thần thần thánh và sau đó tôn thờ họ

Then the monkeys start to argue
over whose made-up god is better
Then the monkeys get really pissed off
and this is usually when the monkeys decide
that it's a good time to start killing each other
So the monkeys wage war

Rồi, những con khỉ bắt đầu tranh luận
thần thánh do ai làm ra là tốt hơn
Rồi, những con khỉ thực sự nổi cáu
và điều này thường xảy ra khi những con khỉ quyết định
đã đến lúc bắt đầu giết hại lẫn nhau
Thế là Những con khỉ gây chiến tranh

The monkeys make hydrogen bombs
The monkeys have got their entire planet
wired up to explode
The monkeys just can't help it

Some of the monkeys play to a sold out crowd of other monkeys

Những con khỉ làm bom khinh khí
Những con khỉ buộc dây toàn bộ hành tinh của họ cho cháy nổ
Những con khỉ không thể kìm nén lại
Một số khỉ chơi trò mua chuộc đám đông những con khỉ khác

The monkeys make trophies
and then they give them to each other
Like it means something
Some of the monkeys think they've got it all figured out
Some of the monkeys read Nietzsche
The monkeys argue about Nietzsche
without ever giving any consideration to the fact that Nietzsche
was just another monkey


Những con khỉ lập giải thưởng
rồi sau đó trao tặng cho nhau
Có vẻ như nó có một ý nghĩa gì đó
Một số khỉ nghĩ rằng họ đã ngộ ra tất cả
Một số khỉ đọc Nietzsche
Những con khỉ tranh luận về Nietzsche
mà không bao giờ đưa ra xem xét nào về việc Nietzsche
đích thị chỉ là một con khỉ khác

The monkeys make plans
The monkeys fall in love
The monkeys have sex
and then they make more monkeys
The monkeys make music
and then the monkeys dance
Dance, monkeys, dance

Những con khỉ lập kế hoạch
Những con khỉ yêu đương
Những con khỉ làm tình
và sau đó họ làm ra nhiều khỉ hơn
Những con khỉ sáng tác âm nhạc
rồi khỉ múa
nhảy múa, trò khỉ, nhảy múa

The monkeys make a hell of a lot of noise
The monkeys have so much potential
if they would only apply themselves
The monkeys shave the hair off of their bodies
in blatant denial of their true monkey nature
The monkeys build giant monkey hives that they call "cities"

Những con khỉ gây ồn đinh tai
Những con khỉ có rất nhiều tiềm năng
nếu chịu khó áp dụng bản thân mình
Những con khỉ cạo sạch long ra khỏi cơ thể mình

trắng trợn phủ nhận bản chất khỉ đích thực của họ
Những con khỉ xây dựng những tổ khỉ khổng lồ mà họ gọi là "thành phố"

The monkeys draw a lot of imaginary lines in the dirt
The monkeys are running out of the oil
which is what fuels their precarious civilization
The monkeys are polluting and raping their planet
like there's no tomorrow

Những con khỉ đã vẽ nhiều đường tưởng tượng trển đất
Những con khỉ đang hết dầu
đó là cái cung cấp năng lượng cho nền văn minh bấp bênh của họ
Những con khỉ đang gây ô nhiễm và cưỡng hiếp hành tinh của họ thể như không còn ngày mai

The monkeys like to pretend that everything is just fine
Some of the monkeys actually believe that the entire universe was created for their benefit
As you can see . . . these are some messed up monkeys
These monkeys are at once the ugliest
and the most beautiful creatures on the planet
And the monkeys don't want to be monkeys
They want to be something else
But they're not.

Những con khỉ thích giả vờ rằng mọi thứ đều tốt đẹp
Một số khỉ lại thực sự tin rằng cả vũ trụ này
được tạo ra vì lợi ích của họ
Như bạn có thể thấy… đây là những con khỉ sai lầm
Những con khỉ này lập tức thành những con xấu nhất
và những sinh vật đẹp nhất hành tinh này
Và những con khỉ không muốn làm khỉ nữa

Họ muốn làm một cái gì khác
Nhưng họ không làm được

Translated by nguyenquang

Hue 18 Feb 2010

http://www.michaelyee.org/wisdom/dance-monkey-dance

No comments:

Post a Comment

your comment - ý kiến của bạn